- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bu gi
(cơ học) sparking-plug. -
Bù hao
compensate for a loss, make up for a loss. -
Bứ họng
như bứ cổ., be reduced to silence., bị bắt quả tang cậu ta bứ họng, caught red-handed, he was reduced to silence. -
Nhất mực
steadfastly, persistently (nói về việc từ chối). -
Bù khú
Động từ: to have heart-to-heart talks together, to have a rollicking time together, to hobnob with (together),... -
Nhất nguyên luận
monism. -
Nhật nguyệt
the sun and the moon. -
Nhặt nhạnh
clear up, clear away., nhặt nhạnh hết dụng cụ vào +to clear up all the tools., gather., nhặt nhạnh tin tức, to gather information. -
Bù loong
như bu lông -
Nhất nhất
one and all, all, everything., nhất nhất phải chấp hành kỷ luật lao động, one and all must observe labour discioline. -
Bù lu bù loa
to raise a hullabaloo, bù lu bù loa để lấp liếm lỗi lầm, to raise a hullabaloo to conceal one's mistakes, khóc bù lu bù loa, to cry lustily -
Bú mớm
Động từ: to suckle and spoon-feed, to bring up from a suckling, nâng niu bú mớm đêm ngày, to suckle and... -
Bù nhìn
Danh từ: scarecrow, dummy, puppet, quisling, bù nhìn giữ dưa, a scarecrow guarded a field of melons, bù nhìn... -
Nhất nhì
first or second., vào loại nhất nhì, to be among the best. -
Bụ sữa
plump (thank to good milk), má bụ sữa, chubby cheeks -
Nhất phẩm
highest rank (of mandarins). -
Bù trì
Động từ, to foster, to bring up carefully; to help wholeheartedly -
Nhạt phèo
xem phèo -
Bù xú
tính từ., untidy; unkempt. -
Nhật quỳ
(thực vật) sunflower.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.