- Từ điển Việt - Anh
Bún
|
Thông dụng
Danh từ.
Rice vermicelli
- mềm như bún
- limp as vermicelli
- bún riêu
- vermicelli and sour crab soup
- bún bò
- vermicelli and beef
- bún chả
- vermicelli and grilled chopped meat%%*Bun (Rice vermicelli) is made of rice flour which is turned into small, circular and white threads wrapped up into small coils called Con Bun (coil of rice vermicelli). There are a variety of ways to enjoy rice vermicelli, each dish having its own unique taste (Bun Cha, Bun Oc for example).
- Bun Cha (Vermicelli and grilled chopped meat) includes rice vermicelli, grilled pork and spicy, raw vegetables and well mixed fish sauce. For a dish of Bun Cha, you take a dish of rice vermicelli, a dish full of vegetables and a bowl of fish sauce combined with vinegar, sugar, hot chilly, garlic and pepper. The sauce will then contain all the essential tastes, sour, hot, salty and sweet. Grilles of well cooked pork would be opened and the contents dropped into the bowl of fish sauce. There are two kinds of Cha (grilled pork) used, depending upon the cut of the meat. If the pork is cut into small pieces, it is called Cha Mieng (piece of grilled pork). If it is minced prior to being shaped into small cubes, it is named Cha Bam (minced grilled pork).
- Bun Oc (Rice vermicelli with fresh water snail) has fresh water snails as main ingredient. These snails will have been kept in clean fresh water for about ten hours before being boiled for the dish, to allow sufficient time for the snails to release any organic matter they may have in their shells. The boiled snails after being taken out of their shells would be cleaned. The soup for the dish is made from the water in which snails have been boiled in. To the soup is added tomatoes and several kinds of flavour and vinegar.
Xem thêm các từ khác
-
Nhe
Thông dụng: bare (one's teeth), show (one's teeth)., cười nhe răng, to smile and show one's teeth, to grin. -
Nhé
Thông dụng: right., ở nhà học đi nhé, read your lessons while at home, right!, xem xong trả ngay nhé!,... -
Nhè
Thông dụng: alim (only at a given target)., make use of, take advantage of., snived., nhè nhè (láy, ý liên tục).,... -
Nhẽ
Thông dụng: (địa phương) như lẽ -
Nhể
Thông dụng: winkle out, extract., nhể ốc, to winkle out shellfishes., nhể gai, to extract a thorn. -
Bung
Thông dụng: Danh từ: big cooking pot, Động từ:... -
Búng
Thông dụng: Động từ: to flip, to fillip, to spin, búng tay, to flip, búng... -
Bủng
Thông dụng: limp, flabby, sallow, mặt bủng da chì, a sallow face and a leaden skin., nước da xanh bủng,... -
Bưng
Thông dụng: danh từ., to carry, to cover, to stretch over, to cup in one's hand, mangrove swamp., bưng khay chén,... -
Bụng
Thông dụng: Danh từ.: belly, heart., đau bụng, to have a bellyache., no bụng... -
Bứng
Thông dụng: Động từ., to lift, to take up (để chuyển đi trồng nơi khác) -
Nhè nhẹ
Thông dụng: xem nhẹ (láy). -
Bừng
Thông dụng: to flare brightly, to turn suddenly red hot, to burst out ebulliently, (to wake up) suddenly, ngọn... -
Bung bủng
Thông dụng: sallowish -
Bùng bùng
Thông dụng: to blaze up -
Nhẹ tình
Thông dụng: make light of (some) feeling., nhẹ tình anh em, to make light of fraternal feeling. -
Bừng bừng
Thông dụng: xem bừng (láy). -
Nhèm
Thông dụng: be mucous., kèm nhèm+be almost blinded by mucus., như lèm nhèm, petty., mắt nhèm những dử,... -
Bụng nhụng
Thông dụng: flabby (nói về thịt), đám thịt mỡ bụng nhụng, a flabby bit of fat meat -
Nhẹm
Thông dụng: (khẩu ngữ) secret., nó giấu nhẹm chuyện ấy, he kept the story secret.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.