- Từ điển Việt - Anh
Bút hàn
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
soldering pen
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
soldering pencil
Giải thích VN: Que hàn nhỏ, có kích thước và tọng lương tương đương với một chiếc bút chì được dùng để gắn hoặc tháo rời các mối nối trong bảng mạch [[in.]]
Giải thích EN: A small soldering iron, similar in size and weight to a standard pencil, used to join and take apart the joints on printed wiring boards.
Xem thêm các từ khác
-
Độ ổn định dọc
longitudinal stability -
Độ ổn định hóa học
chemical stability -
Mũ ốc
cap nut, dome nut, screw cap, screwed cap -
Mũ phòng hộ
crash helmet, helmet, protective helmet, safety helmet -
Mũ sắt
steel helmet., gossan, helmet, iron hat, oxidized cap, protective helmet, safety helmet -
Tác nhân làm lạnh
coolant, cooling agent, refrigerating medium, tác nhân làm lạnh vừa, moderate coolant -
Bút kẻ mực
ruling pen -
Bút khắc
raising screw, stylus -
Bút máy
fountain-pen, fountain-pen -
Bút pháp
Danh từ.: style of writing, penmanship, calligraphy, bút pháp già giặn của nguyễn du, nguyen du's consummate... -
Bút thử thông mạch
circuit continuity tester, circuit tester, in-circuit tester -
Bút tích
Danh từ: autograph, autograph, bút tích của hồ chủ tịch, president ho chi minh's autograph, bút tích khắc... -
Độ ổn định nhiệt
heat resistance, heat stability, thermal stability, độ ổn định nhiệt của hệ thống sưởi, thermal stability of heating system -
Độ ổn định riêng
inherent stability -
Độ ổn định uốn dọc
bruckling resistance, buckling resistance, resistance to lateral bending -
Mũ tai hồng
thumb bolt -
Mũ tầm nhìn
point-of-view hat -
Mũ tán sẵn (đinh tán)
primary rivet head -
Mũ tán sau
closing head, snap heah -
Mũ thép bảo vệ ngón chân (giày dép)
steel toe cap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.