- Từ điển Việt - Anh
Mũ tầm nhìn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
point-of-view hat
Xem thêm các từ khác
-
Mũ tán sẵn (đinh tán)
primary rivet head -
Mũ tán sau
closing head, snap heah -
Mũ thép bảo vệ ngón chân (giày dép)
steel toe cap -
Mũ thợ lặn
diving helmet -
Bút vẽ
brush, drafting pen, drawing pen, plotter pen -
Bút vẽ đường cong
swivel pen, contour instrument -
Bút vẽ kỹ thuật
drawing pen -
Bút vẽ nét kép
double ruling pen, railroad pen, railway pen, road pen -
Bưu điện
danh từ, parcel post, post, post office, post, post office, post and telegraphy, post-office, bưu điện điện tử, electronic post office, cầu... -
Bưu điện điện tử
computer mail, electronic mail, electronic post office -
Độ pH
acid number, ph, ph index, ph-value, potential hydrogen [ph], soil ph, giải thích vn : hệ số đặc trưng độ axit của môi trường . -
Đồ pha lê
crystal, crystal glass -
Độ phân bổ
irrelevance, prevarication, spread -
Đo phân cực
polarimetry, dielectric polarization, electric polarization, polarity, polarityzability, polarization, popolarity, tán xạ ( đo ) phân cực, polarization... -
Độ phân cực điện
dielectric polarization, electric polarizability, electric polarization, polarization, độ phân cực điện môi, electric polarization -
Mũ van
cap of a valve, valve bonnet, valve cap, valve hood -
Mũ van thải khí
exhaust valve cap -
Mũ van vào
inlet valve cap -
Mũ van xả
exhaust valve cap -
Mũ vít
screw head
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.