- Từ điển Việt - Anh
Bản đồ địa chính
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cadastral map (cadastral plan)
cadastral plan
ordnance survey map
plot
Giải thích VN: 1. trong trắc địa, bản đồ chi tiết của một khu vực được đo chính xác từ các ghi chép chuyên môn. 2. một khoảng đất. Tên khác: LÔ.
Giải thích EN: 1. in surveying, a detailed map of an area made from precise measurements taken from field notes.in surveying, a detailed map of an area made from precise measurements taken from field notes.2. an area of land. Also, LOT.an area of land. Also, LOT.
Xem thêm các từ khác
-
Bản đồ địa hình
ground map, land map, relief map, relief plate, terrain, topographic, topographic map, topographic plan, cartogram, mảnh bản đồ địa hình, topographic... -
Bản đồ đo thế
potentiometric map -
Bản đồ đồng mức
contour (ed) map -
Đại số phức
complex algebra -
Màng co
shrink-film, màng co có lớp phủ đục lỗ, shrink-film with perforated overlap -
Thao tác lặp
iterative operation, iterative process, repetitive operation -
Thao tác luân phiên
alternate operation, alternating operation, alternative operation -
Bản đồ dữ liệu
data map -
Bản đồ đường bộ
road map, highway map -
Bản đồ đường đồng mức
contour map -
Bản đồ đường ô tô
bus-and-truck map, motoring map -
Bản đồ đường sá
route map, route map -
Bản đồ giáo khoa
display map -
Bản đồ giao thông
transportation map, communications map -
Bản đồ giao thông đường bộ
highway traffic map -
Đại số trừu tượng
abstract algebra -
Đại số tuyến tính
matrix algebra, linear algebra -
Dải sóng
channel, frequency band, waveband, sự chuyển mạch dải sóng, waveband switching -
Mạng cơ bản
basic network, các tiện ích nối mạng cơ bản, basic network utilities (bnu), tiện ích mạng cơ bản, basic network utility -
Màng co có lớp phủ đục lỗ
shrink-film with perforated overlap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.