- Từ điển Việt - Anh
Bản chất
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Essence, substance, nature
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
core
essence
essence of
essential
essentiality
ethnology
natural
nature
quality
substance
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
essence
Xem thêm các từ khác
-
Bản chép tay
copy -
Bản chỉ dẫn
guide, instruction, notice, brief -
Bả matít
trowel, putty -
Sự xóa chùm
beam blanking, blanking, sự xóa chùm tia, beam blanking -
Sự xóa chùm tia
beam blanking -
Sự xóa dọc
vertical blanking -
Sự xóa dòng
horizontal blanking, line blanking -
Sự xóa đồng bộ
sync blanking -
Sự xóa ngang
horizontal blanking -
Ngành xây dựng cơ bản
building and civil engineering, civil engineering, civil engineering structures -
Ngành xây dựng công nghiệp
industrial construction -
Ngành, dòng
phylum -
Ngáp
Động từ. to yawn; to gape; to give a yawn., gape, yawn, flood, submerged, bãi ngập khi lụt, flood plain, lũ ngập khu vực nhỏ, small area... -
Ngập (cống)
flood -
Ngập (tàu)
go down, sink -
Ngập dầu
churn -
Ngập đầy mớn nước
full and down -
Ngập do nước triều
tide-flooded -
Ngập giàn bay hơi
evaporator flooding -
Ngập lụt
flood, inundate, inundation, vùng ngập lụt, flood prone area, ngập lụt do triều, tidal inundation, vùng ngập lụt, inundation region
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.