- Từ điển Việt - Anh
Ngập (cống)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flood
Xem thêm các từ khác
-
Ngập (tàu)
go down, sink -
Ngập dầu
churn -
Ngập đầy mớn nước
full and down -
Ngập do nước triều
tide-flooded -
Ngập giàn bay hơi
evaporator flooding -
Ngập lụt
flood, inundate, inundation, vùng ngập lụt, flood prone area, ngập lụt do triều, tidal inundation, vùng ngập lụt, inundation region -
Ngập lụt do triều
tidal inundation -
Ba màu
three-color, three-colour, three-coloured, trichromatic -
Ba ngả
three-way, trifurcate -
Ba nguyên tố
triple -
Ba nhánh
trifurcate -
Ba phần
tripartite, triple -
Sự xóa vệt trở về
fly back blanking -
Sự xoăn
curling, cockles, coiling, contortion, convolute, curl, distortion, helix, involution, spin, spiral, torque, torsion, twist, twisting, sự xoắn dây... -
Sự xoắn băng
tape curling -
Sự xoắn bện (sợi thủy tinh)
twisting -
Ngập nước
afloat, flooding, flush, water flood, water flooding, waterlogged, giới hạn ngập nước, flooding limit, sự ngập nước, water flooding, sự... -
Ngập nước mặn (của giếng)
salt water flow -
Ngập nước mặn mạnh (của giếng)
strong salt water flow -
Ngất
faint, swoon, become onconscious., dizzy., very expensive., swoon, apnea, asphyxia, arrest, blow, break, break off, breaking, cessation, cut off, cutting...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.