- Từ điển Việt - Anh
Bảng nối tạm
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
patch panel
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
patchboard
Xem thêm các từ khác
-
Đẳng trị
equivalent, adequation -
Dạng trụ
columnar -
Mạch điều khiển
command circuit, control circuit, control column boss, controller, monitoring circuit, touch control, mạch điều khiển máy quay ghi, point machine... -
Thiết bị bảo hiểm
check, relief device, safety appliance, safety device, safety-device mounting -
Thiết bị bảo vệ
preserver, protecting device, protection device, protection equipment, safety device, turn signal indicator, thiết bị bảo vệ quá tải, overload... -
Thiết bị bảo vệ điện
electric protective device, protective device, safety fittings -
Bảng nút bấm
key board, punchbutton panel -
Bảng ổ cắm
jack strip, patchboard, plugboard, switchboard, sơ đồ bảng ổ cắm, plugboard chart -
Bảng ổ cắm điện
jack panel, patch panel, socket board -
Bảng phân loại
classification chart, classification table, sort table, bảng phân loại hoạt động, active sort table -
Đằng trước
fore, sự ngắm đằng trước, fore sight -
Đẳng trường
isoseism -
Đẳng từ
isomagnetic, đường đẳng từ, isomagnetic line -
Dạng tự do
free-form, dạng thức dạng tự do, free-form format, ngôn ngữ dạng tự do, free-form language, thao tác dạng tự do, free-form operation,... -
Đẳng tuyến
isoline -
Dạng tuyến tính
linear form -
Mạch đo
sphygmogram, comparator, measuring circuit, metering circuit -
Mạch đơn
single chip, single circuit, single vein, single-circuit -
Băng phân phối
distributive tape, distributing board, distribution board, distribution frame, distribution fuse-board, distribution panel, jack panel, keyboard, map,... -
Bảng phân phối chính
main distributing frame, main distribution frame (mdf), main frame
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.