- Từ điển Việt - Anh
Dạng tuyến tính
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
linear form
Xem thêm các từ khác
-
Mạch đo
sphygmogram, comparator, measuring circuit, metering circuit -
Mạch đơn
single chip, single circuit, single vein, single-circuit -
Băng phân phối
distributive tape, distributing board, distribution board, distribution frame, distribution fuse-board, distribution panel, jack panel, keyboard, map,... -
Bảng phân phối chính
main distributing frame, main distribution frame (mdf), main frame -
Bảng phân phối điện
distributing board, distributing frame, distributing plate, distribution board, distribution panel, distribution switch board, electric pane board, electric... -
Bảng phân phối tạm
patch panel -
Bảng phân tuyến chính
main distribution frame (mdf) -
Băng phẳng
platband, even, featureless, flat, flat terrain, flush, level, plane, platy, smoldering fire, smooth, straight, level, bãi đất bằng phẳng, flat... -
Băng phát lại chuẩn
standard play tape -
Bằng phát minh
patent fee, patent, nội dung bằng phát minh, patent specification, sử dụng bằng phát minh, application for a patent, đặc tả bằng phát... -
Đang vận hành
on-line, working, valid -
Dạng văn tự
form letter -
Dạng vành
toroidal -
Dạng vảy
flaky, lamellar, scaly, vết vỡ dạng vảy, flaky fracture, vết vỡ dạng vẩy, flaky fracture, cấu trúc dạng vảy, scaly structure, mái... -
Dáng vẻ
visual appearance -
Dạng vỉa
embedded, stratified -
Dạng vòm
quaquaversal, archwise -
Dạng vòng
ring-shaped, toroidal -
Mạch đóng
clocked circuit, closed circuit, made circuit, closed circuit, dynamic circuit, oscillating, pulsate, pulsation, pulsatory, radina frequency, điện áp... -
Mạch đồng bộ hóa
synchronizer, synchronizing circuit, synchronizer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.