- Từ điển Việt - Anh
Bảng sự cố
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
alert table
Xem thêm các từ khác
-
Đánh dấu dịch vụ đường dây
logical session number (lsm) -
Đánh dấu thời gian dư thừa đồng bộ
synchronous residual time stamp (srts) -
Đánh dấu ứng dụng
application marker (app) -
Mạng châu âu
euronet, european network (euronet) -
Mạng châu Âu chung
global european network (gen) -
Mạng che chính
master mask -
Mạng che chùm điện tử
electron beam mask -
Mạng che hình đĩa
wafer mask -
Mang che in ảnh
printing mask -
Mạng che IS
is mask -
Thiết bị chặn cuộc gọi
call barring equipment -
Bảng tái định vị địa chỉ đồ họa
graphics address relocation table (gart) -
Danh định của bình diện
nominal battery voltage -
Đánh giá chất luợng liên tục bằng tác nhân kích thích đơn
single stimulus continuous quality evaluation (sscqe) -
Đánh giá môi trường
environmental assessment (ea) -
Mạng che mạ kim loại
metallization mask -
Mạng che mạch tích hợp
integrated circuit mask -
Mạng che quang
optical mask, photomask -
Mạng chia ô
cellular network -
Mạng chỉnh tăng bình thường
normalpre-emphasis network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.