- Từ điển Việt - Anh
Bảo dưỡng bê tông
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
curing
Giải thích VN: Một quy trình tạo độ cứng tối đa cho bê tông, trong quy trình này, bê tông được làm ẩm trong một thời gian từ một tuần cho đến 1 [[tháng.]]
Giải thích EN: A process that provides for the optimal solidification of concrete, in which the concrete is kept damp for a period extending from one week up to one month.
- buồng bảo dưỡng bê tông
- curing chamber
- buồng bảo dưỡng bê tông
- curing room
- chất bảo dưỡng (bê tông)
- curing agent
- chất bảo dưỡng bê tông
- concrete curing product
- chất bảo dưỡng bê tông
- curing agent
- hợp chất bảo dưỡng bê tông
- concrete curing compound
- lò bảo dưỡng bê tông
- curing kiln
- màng bảo dưỡng (bê tông)
- curing membrane
- màng bảo dưỡng bê tông
- curing membrane
- nước để bảo dưỡng (bê tông)
- water for curing
- phương pháp tiêu chuẩn bảo dưỡng (bê tông)
- standard method of curing
- sự bảo dưỡng (bê tông) bằng màng dẻo
- plastic film curing
- sự bảo dưỡng (bê tông) bằng nước nóng
- warm water curing
- sự bảo dưỡng (bê tông) một giai đoạn
- single stage curing
- sự bảo dưỡng (bê tông) ở nhiệt độ cao
- tropical curing
- sự bảo dưỡng (bê tông) trong hơi nước bão hòa
- saturated steam curing
- sự bảo dưỡng bê tông
- concrete curing
- sự dùng nước bảo dưỡng (bê tông)
- water curing
- thực tiễn bảo dưỡng bê tông
- standard curing procedure
Xem thêm các từ khác
-
Bảo dưỡng đột xuất
unscheduled maintenance, giải thích vn : bảo dưỡng do có sự cố bất ngờ ( ví dụ: do hỏng hóc) , không phải theo kế [[hoạch.]]giải... -
Bảo dưỡng dự phòng
preventive maintenance, bảo dưỡng dự phòng định trước, predetermined preventive maintenance -
Đập con toán xếp đứng
needle dam, pin weir -
Mang tải
bear, loading chute, loading pallet, trough conveyor -
Mạng tam giác
delta network, mạng tam giác hai dây, two-wire delta network -
Mạng tam giác hai dây
two-wire delta network -
Thiết bị lấp
backfiller, fitment, mounter, mounting, thiết bị lắp đặt, mounting accessory -
Thiết bị lật
crossover bend installation, tipper, tipping device, thiết bị lật toa, wagon tipper -
Bảo dưỡng khi đang vận hành
on-line, giải thích vn : một việc sửa chữa , thử hay tương tự như thế được tiến hành mà không ảnh hưởng tới vận [[hành.]]giải... -
Bảo dưỡng thường xuyên
running maintenance, preventive maintenance, giải thích vn : bảo dưỡng theo kế hoạch định kì trong một khoảng thời gian nhất định... -
Bảo dưỡng từ xa
remote maintenance, hệ thống đo thử và bảo dưỡng từ xa, remote maintenance and testing system (rmats) -
Bảo dưỡng vận hành
operating maintenance, operational maintenance, giải thích vn : bảo dưỡng và sửa chữa một thiết bị đang hoạt động .[[]]giải... -
Đắp đá
stoning, rock dam, rockfill dam, sheath -
Đập đá có lõi đất
earth core rockfill dam -
Đập đá đổ
dry rubble dam, dumped rockfill dam, riprap dam, rock fill dam, rock-fill weir, rock-filled dam, stone dam -
Đập đá khối xây lớn
cyclopean runnel masonry dam -
Mạng tạo dạng
corrective network, shaping circuit, shaping network -
Mạng tạo đỉnh
peaking network -
Mạng tập trung
centralized network, concentration network, lumped network -
Máng thả
chute, slide, máng ( thả ) xoắn ốc, spiral chute
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.