- Từ điển Việt - Anh
Bảo toàn năng lượng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
conservation of energy
conservation of momentum
energy conservation
Xem thêm các từ khác
-
Bảo tồn
Động từ: to preserve, conservation, conserve, to conserve, conservation, bảo tồn di tích lịch sử, to preserve... -
Bảo trì
maintain, maintaining, maintenance, preservation, retaining, maintenance -
Bảo trì hệ thống
system maintenance -
Bảo trì hiệu chỉnh
corrective maintenance -
Bảo trì hỏng hóc
breakdown maintenance, giải thích vn : sự bảo trì không định trước và khẩn cấp liên quan đến chẩn đoán một vấn đề và... -
Đập vòm đá xây
masonry arch dam -
Đập vòm dày
thick arch dam, thick arch dam -
Đập tràn bên
lateral-flow spillway, overfall spillway, side channel spillway, side overfall, side-channel -
Đập tràn chìm
drowned weir, overflow weir, submerged overfall, submerged weir, đập tràn chìm một phần, partial drowned weir, đập tràn chìm một phần,... -
Đập tràn có cửa
gate spillway, gate-type spillway -
Đập tràn có cửa van
controlled spillway -
Máng xối
eaves, eaves gutter, gutter, valet gutter, valley, water-shoot, waterspout, lớp trát máng xối, eaves lining, máng xối hình hộp, boxed eaves,... -
Thiết bị phát điện
electric power plant, generator set, power plant -
Bảo trì phòng ngừa
preventive maintenance, thờì gian bảo trì phòng ngừa, preventive maintenance time -
Bảo trì tệp
file maintenance -
Bảo trì từ xa
remote maintenance -
Bào tử
magnetic disturbance, spore, magnetic storm, spore -
Đập tràn điều tiết mức nước
level control weir -
Đập tràn đỉnh mỏng
sharp-edged weir, sharp-crested weir -
Đạp tràn đỉnh phẳng
flat-crested weir, flat-crested weir
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.