- Từ điển Việt - Anh
Đập tràn có cửa van
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
controlled spillway
Xem thêm các từ khác
-
Máng xối
eaves, eaves gutter, gutter, valet gutter, valley, water-shoot, waterspout, lớp trát máng xối, eaves lining, máng xối hình hộp, boxed eaves,... -
Thiết bị phát điện
electric power plant, generator set, power plant -
Bảo trì phòng ngừa
preventive maintenance, thờì gian bảo trì phòng ngừa, preventive maintenance time -
Bảo trì tệp
file maintenance -
Bảo trì từ xa
remote maintenance -
Bào tử
magnetic disturbance, spore, magnetic storm, spore -
Đập tràn điều tiết mức nước
level control weir -
Đập tràn đỉnh mỏng
sharp-edged weir, sharp-crested weir -
Đạp tràn đỉnh phẳng
flat-crested weir, flat-crested weir -
Đập tràn đỉnh rộng
broad-crested weir, đập tràn đỉnh rộng ngập nước, submerged broad-crested weir -
Đập tràn dốc nước
chute spillway -
Bão tuyết
danh từ, snowstorm, snow-storm -
Bảo vệ
Động từ: to defend, to protect, to preserve, danh từ, assert, conservation, cover, guard, guarding, fencing and... -
Bảo vệ (chống)
guard against -
Bảo vệ bằng khí trơ
inert gas shield -
Bảo vệ bộ nhớ
memory protect, memory protection -
Đập tràn hở
clear overflow weir, free-flow weir, open spillway -
Đập tràn không cửa van
fixed weir, fixed-crest spillway, ungated spillway -
Đập vòm hai độ cong
dome type arch dam, double arch dam, double arched dam, double curvature arch dam -
Đạp vòm trọng lực
thick arch dam, arch gravity dam, arched-gravity dam, arch-gravity dam, curved gravity dam, gravity-arch dam, giải thích vn : Đập hình cuốn với...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.