- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nghĩa binh
như nghĩa quân -
Bất thành cú
ungrammatical, incorrect, văn viết bất thành cú, an ungrammatical style -
Nghĩa bộc
(từ cũ) loyal servant. -
Bạt thiệp
urbane, well-mannered., con người bạt thiệp, an urbane person. -
Nghĩa cử
good deed, magnanimous deed. -
Nghĩa đệ
younger brother byadoption, foster-brother. -
Bất thình lình
như thình lình, đến bất thình lình không báo trước, to come very suddenly without any notice -
Bắt thóp
Động từ: to see the cloven hoof of, to know the ulterior motive of, kẻ gian bị bắt thóp đã phải khai... -
Bất thuận
unfavourable., thời tiết bất thuận, unfavourable weather. -
Nghĩa dụng
loyal and brave. -
Nghĩa hiệp
chivalrous, knightly. -
Bát tiên
danh từ, the eight fairies -
Nghĩa khí
will to do good, disposition to do good (to the masses...). -
Bặt tin
newsless -
Nghĩa lý
what is just, what is fair., meaning, sence does., câu ấy chẳng có nghĩa lý gì, that sentence does not make any sence., so với vũ trụ bao... -
Nghĩa mẫu
mother by adoption, foster-mother. -
Bắt tội
Động từ, to inflict punishment on -
Nghĩa nữ
daughter by adoption, foster-daughter. -
Nghĩa phụ
father by adoption, foster-father. -
Nghĩa quân
cũng như nghĩa binh insurgent troops, insurgent army (figting for a just cause)., nghĩa quân tây sơn, the tayson insurgent army.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.