- Từ điển Việt - Anh
Bậc thang
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flyer
going
ladder
ladder step
length of step
pace
stair
Giải thích VN: Một bậc [[đơn.]]
Giải thích EN: A single step.
stair step
stair tread
staircase
step
- bậc thang bằng nhau
- balanced step
- bậc thang cạnh lượn tròn
- bullnose step
- bậc thang hẹp
- curtail step
- bậc thang rộng
- commode step
- bộ sinh hàm bậc thang
- step function generator
- chỉ số bậc thang tương đương
- ESI (equivalentstep index)
- chiều rộng bậc thang
- length of step
- gờ an toàn bậc thang
- step nosing
- hàm bậc thang
- step function
- hàm bậc thang đơn vị
- unit step function
- hàm bậc thang đơn vị
- unitary step function
- hàm số bậc thang
- step function
- mạch bậc thang
- step circuit
- máy phát xung bậc thang
- step generator
- phép biến đổi bậc thang
- step transformation
- sợi chỉ số bậc thang
- step index fiber
- sợi chiết suất bậc thang
- step index fiber
- sự hàn bậc thang ngược
- back-step welding
- sự phay bậc thang
- step-cut milling
- tải trọng kiểu bậc thang
- step load
- đáp ứng hàm bậc thang
- step function response
- điện áp bậc thang
- step voltage
- điện áp bậc thang danh định
- rated step voltage
tread
Xem thêm các từ khác
-
Bậc thang (ván đứng)
riser -
Bậc thang trạm thủy điện
coordinated hydroelectric, coordinated hydroelectric system, river system -
Sứ xuyên
bushing, feedthrough insulator, lead-in insulator, sleeve, sleeving, through insulator, penetration, permeation, transfix, biến dòng kiểu sứ xuyên,... -
Sự xuyên âm đĩa ghi
record crosstalk -
Sự xuyên âm do kim
stylus crosstalk -
Sự xuyên qua
passage, penetrance, penetration, percolation -
Nghiên cứu dựng ảnh phối cảnh
travelling matt technique -
Nghiên cứu hạt nhân
nuclear research, hội đồng châu âu về nghiên cứu hạt nhân, european council for nuclear research (cern), tổ chức nghiên cứu hạt... -
Nghiên cứu hệ thống
system study, methods study, system research, systems research, giải thích vn : phân tích hệ thống sản xuất , đảm nhiệm việc xác định... -
Nghiên cứu hoạt động theo thời gian
time-and-motion study, giải thích vn : phương pháp nghiên cứu quá trình hoạt động của công nhân nhằm xác định thời gian và... -
Nghiên cứu khả thi
feasibility study, study, feasibility, feasibility study, báo cáo nghiên cứu khả thi, feasibility study report, dự án nghiên cứu khả thi,... -
Nghiên cứu khả thi (về)
feasibility study (on) -
Nghiên cứu khảo sát ban đêm của mặt trăng
lunar night time survival study (luniss) -
Nghiên cứu khoa học
scientific researches, trung tâm nghiên cứu khoa học, centre (ofscientific researches) -
Nghiên cứu lát cắt ngang
cross sectional study -
Nghiên cứu người máy
robotics, giải thích vn : một ngành thuật kĩ thuật công nghiệp nghiên cứu việc thiết kế , sản xuất , vận hành và sử dụng... -
Nghiên cứu nguyên tử
nuclear research -
Nghiên cứu phân tích (về)
analytical study (on) -
Nghiên cứu phát thị
marketing research -
Bậc tháp
low-grade, turret step, low-order, họa ba bậc thấp, low-order harmonic, sóng hài bậc thấp, low-order harmonic, tương tác bậc thấp bội,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.