- Từ điển Việt - Anh
Bập bà bập bùng
Thông dụng
Xem bập bùng (láy).
Xem thêm các từ khác
-
Bập bẹ
Động từ: to babble, to prattle, bập bẹ như trẻ lên ba, to babble like a three-year-old baby, bập bẹ... -
Ngày thường
week-day. -
Bập bõm
defectively, nhớ bập bõm mấy câu thơ, to remember defectively a few verses, nghe bập bõm câu được câu mất, to understand defectively... -
Bập bồng
(ít dùng) như bập bềnh -
Bập bùng
Tính từ: flickering, crescendo then diminuendo, ánh đuốc bập bùng trong đêm khuya, the torches flickered... -
Ngay tức thì
như ngay lập tức -
Ngày vía
(tôn giáo) birth anniversary (of buddha). -
Bắp cày
danh từ, plough-beam -
Ngày vọng
(từ cũ) full moon day. -
Ngày xanh
tender days, youth., Để cho ngày xanh trôi qua, to let one's youth slip away. -
Ngày xưa
formely; once upon a time. -
Bắp cơ
như bắp thịt -
Ngay xương
như ngay lưng -
Bắp tay
danh từ, biceps -
Bắp vế
danh từ, thigh, vastus lateralis -
Nghệ an
%%it is 291km from hà nội to vinh, the provincial capital of nghệ an on national highway 1. vinh has been expanded into a large city since the end... -
Nghe bệnh
auscultate. -
Nghe chừng
cũng như nghe như it seems. -
Nghe đâu
it is said that., nghe đâu anh ấy đã ở nước ngoài về, it is said that he came back from abroad. -
Nghề đời
nghề đời nó thế such is life.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.