- Từ điển Việt - Anh
Bắt phu
Thông dụng
(từ cũ, nghĩa cũ) Recruit coolies by force.
Xem thêm các từ khác
-
Nghị sự
item of business, business (at a conference)., chương trình nghị sự, agenda., hội nghị thông qua chương trình nghị sự, the confernce... -
Nghỉ tay
knock off. -
Bát quái
Danh từ: eight-sign figure, the eight-trigrams, bùa bát quái, eight-sign charm, trận đồ bát quái, labyrinthine... -
Bắt quyết
Động từ, to exorcize by clasping hands -
Nghi tiết
riter, ceremonials., nghi tiết tế thần, the deity worship ceremonials. -
Bắt rễ
Động từ: to take root, to pick out and train into a stalwart supporter, bắt rễ trong quần chúng công nhân,... -
Nghị tội
(luật pháp) deliberate upon [and fix] the punishment. -
Bát sách
Danh từ: name of a playing-card, gàn bát sách, half-witted, crazy -
Nghỉ trưa
take a siesta. -
Bắt sống
capture alive. -
Nghị trường
như nghị viện -
Bặt tăm
without sending back any news -
Nghi vệ
with pomp and ceremony. -
Bạt tê
như bạt mạng -
Bắt thăm
Động từ, to draw lots -
Bất thần
Tính từ: wholly unexpected, very sudden, cái chết bất thần, a very sudden death, bất thần nổi lên cơn... -
Nghĩa binh
như nghĩa quân -
Bất thành cú
ungrammatical, incorrect, văn viết bất thành cú, an ungrammatical style -
Nghĩa bộc
(từ cũ) loyal servant. -
Bạt thiệp
urbane, well-mannered., con người bạt thiệp, an urbane person.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.