- Từ điển Việt - Anh
Bệch bạc
Thông dụng
Da dẻ bệch bạc A chalky complexion
Xem thêm các từ khác
-
Ngô sĩ liên
%%ngô sĩ liên (15th century) - a historian under nhà hậu lê - had chương mỹ (present-day hà tây) as native land. he took part in the lam sơn... -
Bèi cái
pistia -
Ngô thì nhậm
%%ngô thì nhậm (1746-1803) was an eminent politician, diplomat, scholar in the tây sơn times. many members of the ngô thì family in thanh oai (former... -
Bem
Danh từ: secret, lộ bem, to let out a secret, giữ bem, to keep secrets, hầm bem, a secret underground -
Ngờ vực
suspect, doubt. -
Ngỏ ý
make known one's intention, express one's intention. -
Bẻm mép
xem bẻm -
Ngoa
sharp-tongue., untruthful., con gái gì mà ngoa thế!, what a sharp tongue that girl has! what a shrew of a girl! -
Ngọa bệnh
(từ cũ) be bedridden. -
Ngoa dụ
(ngôn ngữ) hyperbole. -
Ngoa ngoắt
như ngoa -
Ngoa ngoét
như ngoa -
Ngoa ngôn
untruthful word, untruth. -
Ngọa triều
hold a "lie-in" court (of a king in feudal vietnam). -
Bèn bẹt
tính từ, flattish -
Ngoa truyền
hand down falsely. -
Ngoác
(khẩu ngữ) open wide (one's mouth)., ngoác miệng ra ngáp, to yawn with the mouth wide open. -
Bền chặt
steadfast, khối liên minh công nông ngày càng thêm bền chặt, the ever more steadfast worker-peasant alliance, tình đoàn kết bền chặt,... -
Bền chí
persevering, patient -
Ngoắc ngoặc
be in cahoots with.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.