Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bồi thường

Mục lục

Thông dụng

Động từ.

To pay damages, to pay compensation for
bồi thường cho gia đình người bị nạn
to pay damages to the family of the casualties of the accident

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

compensate
compensation
khiếu nại đòi bồi thường
claim for compensation
tiền bồi thường tai nạn
compensation of injury
tiền bồi thường tàn phế
compensation for disability
redeem
refund

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

buy out
indemnify
bồi thường thiệt hại cho người nào
indemnify one for damage
indemnity
bảo hiểm bảo hộ bồi thường
protection and indemnity insurance
bảo hiểm bồi thường hành nghề
professional indemnity insurance
bảo hiểm bồi thường thiệt hại
indemnity insurance
bồi thường bảo hiểm
insurance indemnity
bồi thường hợp đồng
contract indemnity
chứng thư bồi thường
deed of indemnity
giấy bảo đảm bồi thường
letter of indemnity
giấy cam kết bồi thường
indemnity bond
giấy nhận bồi thường
letter of indemnity
giấy đảm bảo nhận bồi thường
indemnity bond
giấy đảm nhận bồi thường
indemnity bond
hiệp hội bảo hộ bồi thường
protection and Indemnity Association
hội bảo vệ bồi thường
Protection and Indemnity Club
hợp đồng bồi thường
contract of indemnity
hợp đồng bồi thường tổn thất
contract of indemnity
sự bồi thường gấp đôi
double indemnity
sự bồi thường rủi ro
indemnity for risks
sự bồi thường tổn thất danh dự
indemnity for defamation
sự đòi bồi thường
claim for indemnity
thư bảo đảm bồi thường
letter of indemnity
tiền bồi thường
cash indemnity
tiền bồi thường (tổn thất) chiến tranh
war indemnity
tiền bồi thường bảo hiểm
insurance indemnity
trả tiền bồi thường
indemnity payment
yêu cầu bồi thường
demand an indemnity (to...)
điều khoản bảo hộ bồi thường
protection and Indemnity clause
điều khoản bồi thường gấp đôi
double indemnity clause
đòi bồi thường
demand an indemnity (to...)
đơn bảo hiểm bồi thường của người thầu khoán
contractor's indemnity policy
đơn bảo hiểm bồi thường hành nghề
professional indemnity policy
đơn bảo hiểm bồi thường nghề nghiệp
professional indemnity policy
đơn bảo hiểm tiền bồi thường của người thầu khoán
contractor's indemnity insurance policy
make good
bồi thường (thiệt hại)
make good (to...)
bồi thường tổn thất
make good a loss
bồi thường tổn thất
make good a loss (to...)
recompense
recoup
bồi thường tổn thất
recoup losses
bồi thường tổn thất
recoup losses (to...)
recuperate
restitution
bồi thường (tổn thất)
make restitution (to...)
restoration

Xem thêm các từ khác

  • Bồi tích

    danh từ, aggradation, aggradational deposit, alluvial, alluvial depeter, alluvial deposit, alluvial deposits, alluvion, alluvium, deposit, deposition,...
  • Điốt hạn chế

    limiter diode
  • Đi-ốt hạt mang nóng

    hot carrier diode, schottky barrier diode, schottky diode
  • Đi-ốt IMPATT

    impact avalanche and transit time diode (impatt diode), impatt diode
  • Đi-ốt laze

    laser diode, laser diode (ld), đi-ốt laze công suất thấp, low-power laser diode, đi-ốt laze dòng ngưỡng, threshold current laser diode,...
  • Môđun Young

    elasticity modulus, modulus of elasticity, young modulus, young's modulus
  • Mối

    Danh từ.: termite, white ant, Danh từ.: cause., current connection, igniter plug,...
  • Mồi (bơm)

    prime
  • Mối bán

    under-trader
  • Mới bắt đầu

    incipient
  • Mồi câu

    bait
  • Bồi tích phong thành

    aeolian accumulation, aeolian alluvion, aeolian deposits
  • Bồi tích sông

    detrital deposit, fluvial alluvion, fluvial alluvium, riverwash
  • Bồi tích sông băng

    glacial alluvion, ice drift
  • Bôi trơn

    Động từ., grease, greasing, lubricate, lubrication, oil, to lubricate, bơm nén dầu bôi trơn, pressure grease gun, chén mỡ bôi trơn, grease...
  • Bôi trơn hoàn hảo

    perfect lubrication, giải thích vn : một điều kiện trong đó các bề mặt của các phần động thường làm bằng kim loại hoàn...
  • Bôi trơn hoàn toàn

    complete lubrication, giải thích vn : sự bôi trơn xảy ra khi màng chất lỏng chảy qua giữa hai bề mặt cọ xát với nhau ; sự...
  • Đi-ốt laze phun

    injection laser diode, injection laser diode (ild)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top