- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhâng nháo
impertinent, insolent., thái độ nhân nháo, an insolent attitule. -
Bóng đè
incubus (đối với đàn bà), succubus (đối với đàn ông), sleep paralysis -
Nhăng nhít
perfunctory, by halves., làm nhăng nhít cho qua, to do (something) by halves. -
Bông đùa
joke, nói bông đùa mấy câu, to say a few words in joke, giọng bông đùa, a joking tone -
Bỗng dưng
by chance, by accident, thắng lợi không phải bỗng dưng mà có, success is not something got by accident, bỗng dưng nảy ra một vấn đề... -
Nhãng tại
miss inadvertently, miss because of inattention., nhãng tai mất một đoạn bài nói chuyện, to miss a passage in a talk because of inatention. -
Nhãng trí
absent-minded -
Nhặng xị
fuss in a self-important way., chuyện không có gì đừng nhặng xị lên như thế, there ins nothing to fuss about in such a self-important way. -
Bóng hạc
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) old parents. -
Bỗng không
by chance, by accident -
Nhanh gọn
businesslike. -
Bồng lai
Danh từ.: elysium, xây dựng bồng lai trên trái đất, to build an elysium on earth -
Nhanh lẹ
prompt, quick. -
Bồng lai tiên cảnh
như bồng lai -
Nhanh mắt
sharp-eyed, quick-eyed. -
Nhanh nhách
xem nhách (láy). -
Bông lau
danh từ, bulbul (chim) -
Nhanh nhánh
xem nhánh (láy). -
Bóng loáng
glistening, glittering. -
Nhanh nhảu
agile, vivacious, active, prompt., chú bé nhanh nhảu, an active little boy., nhanh nhảu đoảng, prompt but bungling, clumsily prompt.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.