- Từ điển Việt - Anh
Bóng loáng
Thông dụng
Glistening, glittering.
Xem thêm các từ khác
-
Nhanh nhảu
agile, vivacious, active, prompt., chú bé nhanh nhảu, an active little boy., nhanh nhảu đoảng, prompt but bungling, clumsily prompt. -
Nhanh nhạy
promt and sensible. -
Nhanh nhẹ
prompt and nimble. -
Bóng lộn
glowingly bright, shining. -
Nhanh trí
tính từ., quick-minded. -
Bông lông
aimless, ý nghĩ bông lông, aimless thoughts, để chơi bông lông, to go about aimlessly, to wander, bông lông ba la bông lông bang lang, absolutely... -
Bóng ném
handball -
Bóng nga
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) moonlight; moon, beauty. -
Bổng ngoại
perquisites, perks -
Nhạo báng
sneer at., nhạo báng quỷ thần, to sneer at devils and deities. -
Bóng nguyệt
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) monnlight; monn. -
Giữ vững
hold fast., assert -
Nhào lặn
dive., vận động viên nhào lặn, a diver. -
Bỗng nhiên
unexpectedly, all of a sudden, đang nắng bỗng nhiên trời tối sầm, it was shining when all of a sudden the sky darkened -
Nhào lộn
anh hề nhào lộn mấy vòng trên sân khấu the clowm made many someraults on the stage., =====make loops , make somersaults . -
Nhào nặn
knead (clay...) carefully and model (a statue...). -
Nhao nhác
như nháo nhác -
Bóng nước
water-polo -
Bóng ô
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) sunlight, sunshine. -
Nháo nhâng
như nhâng nháo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.