- Từ điển Việt - Anh
Bộ đếm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accumulator
counter
Giải thích VN: 1. một mạch trong đó một bộ tạo dao động đã biết tần số làm tăng một đầu ra số học trong cách khoảng thời gian đều đặn, sao cho thời gian giữa hai sự kiện có thể được xác định bằng cách chỉ ra số lần xảy ra. 2. một mạch số bao gồm tập hợp các thiết bị có thể lặp lại ví dụ như các mạch lật để theo dõi số lần một sự kiện nhất định xảy ra bằng việc chuyển mạch từ một trạng thái sang trạng thái kế tiếp mỗi lần nhận được một xung. 3. một thiết bị có thể thay đổi từ một trạng thái sang trạng thái kế tiếp trong một chuỗi các trạng thái có thể phân biệt được sau khi nhận được một tín hiệu vào riêng [[biệt.]]
Giải thích EN: 1. a circuit in which an oscillator of known frequency increments a numerical output at regular intervals, so that the time between two events can be determined by indicating the number of counts that have occurred.a circuit in which an oscillator of known frequency increments a numerical output at regular intervals, so that the time between two events can be determined by indicating the number of counts that have occurred. 2. a digital circuit, composed of a series of bistable devices such as flip-flops, that keeps track of the number of times a specific event occurs by switching from one state to the next each time a pulse is received.a digital circuit, composed of a series of bistable devices such as flip-flops, that keeps track of the number of times a specific event occurs by switching from one state to the next each time a pulse is received. 3. a device that can change from one to the next of a sequence of distinguishable states after receiving a discrete input signal.a device that can change from one to the next of a sequence of distinguishable states after receiving a discrete input signal.
Counter (CNTR)
counter (reversible)
Giải thích VN: Trong trình bày bản in, đây là khoảng không được bao bọc hoàn toàn hay một phần bởi những thao tác gõ tạo nên một chữ cái, như khoảng trống bên trong chữ a hoặc chữ o chẳng [[hạn.]]
counter controller
counter mechanism
counter-example
discharge counter
enumerator
frequency counter
meter
register
totalizator
totalizer
buffer
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo [[kịp.]]
buffer memory
buffer storage
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo [[kịp.]]
buffer unit
dash pot
Giải thích VN: Gồm một pit-tong chuyển động trong một xi lanh có đầy nhớt hoặc không khí dùng để tránh dao động cơ khí, biên độ lớn khi tần số rung bằng tần số công hưởng cơ khí của một cơ [[cấu.]]
driver
idler
pad
push-down stack
Xem thêm các từ khác
-
Bộ đếm bản sao
copy counter -
Bộ đếm bước
step counter -
Địa chỉ thực
actual address, effective address, real address, không gian địa chỉ thực, real address space, vùng địa chỉ thực, real address area, vùng... -
Máy lóc
defibrator, bending machine, roll-bending machine, roll-forming machine, filter, mechanical filter, purger, giải thích vn : bất cứ một thiết... -
Máy lọc áp lực
filter press, giải thích vn : thiết bị lọc nước trong đó các miếng vải lọc được đặt giữa 2 bản sắt , ép chặt vào... -
Máy lọc băng tần
band stop filter -
Máy lọc bụi
dust catcher, dust precipitator, dust separator, precipitator -
Máy lọc cặn khoan
drill extractor, giải thích vn : thiết bị dùng để lôi những mẩu vụn khoan từ lỗ [[khoan.]]giải thích en : an instrument used to... -
Máy lọc cô đặc
filter thickener -
Tỉ lệ ngang
diagonal of scale, diagonal scale, horizontal scale, transversal scale -
Tỉ lệ phần trăm
percentage, percentage composition, percentages -
Bộ đệm chung
common buffer -
Bộ đếm chương trình
package count, pc (program counter), program counter, program counter (pc) -
Bộ đệm co dãn
elastic buffer -
Địa chỉ trực tiếp
absolute address, direct address, first-level address, immediate address, one-level address, specific address, zero-level address, tệp địa chỉ trực... -
Địa chỉ tự tương đối
self-relative address -
Địa chỉ tương đối
floating address, relative address -
Địa chỉ tuyệt đối
absolute address, absolute coordinate, direct address, specific address, giải thích vn : còn gọi là địa chỉ trực tiếp . trong một chương... -
Máy lọc khí/ máy lọc nước/máy lọc hơi đốt
scrubber, giải thích vn : 1 . một thiết bị loại bỏ các hạt cỡ 1-5 mico mét làm ô nhiễm không khí , 2 . một thiết bị loại... -
Máy lọc không khí
aerofilter, air cleaner, giải thích vn : máy lọc theo kiểu nhỏ giọt có chứa một loại nhiên liệu tương đối thô dùng để lọc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.