Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bộ điều chỉnh

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

adjuster
bộ điều chỉnh ảnh
image head adjuster
bộ điều chỉnh bằng tay
manual adjuster
bộ điều chỉnh công suất
capacity adjuster
bộ điều chỉnh nhiệt độ
temperature adjuster
bộ điều chỉnh phanh
brake adjuster
bộ điều chỉnh số không
zero adjuster
bộ điều chỉnh thắng
brake adjuster
bộ điều chỉnh tín hiệu
signal adjuster
bộ điều chỉnh tự động
automatic adjuster
bộ điều chỉnh tỷ số
ratio adjuster
bộ điều chỉnh tỷ số (biến áp)
ratio adjuster
bộ điều chỉnh xích
chain adjuster
bộ điều chỉnh điểm không điện
electrical zero adjuster
adjustment device
balancer
control and display unit (CDU)
control station
control unit
bộ điều chỉnh tranzito
transistor control unit
controlled atmosphere (CA)
controller
bộ điều chỉnh (kiểu) khí nén
pneumatic controller
bộ điều chỉnh (kiểu) quang điện
photoelectric controller
bộ điều chỉnh áp suất
pressure controller
bộ điều chỉnh chính
first-level controller
bộ điều chỉnh chính
master controller
bộ điều chỉnh chu trình
time cycle controller
bộ điều chỉnh chuyên dụng
single-purpose controller
bộ điều chỉnh công suất
capacity controller
bộ điều chỉnh hàn
welding controller
bộ điều chỉnh lưu lượng
flow controller
bộ điều chỉnh lưu lượng
rate-of-flow controller
bộ điều chỉnh mômen xoắn
torque controller
bộ điều chỉnh mức (lỏng)
level controller
bộ điều chỉnh nhiệt tự ghi
automatic temperature recorder controller
bộ điều chỉnh nhiệt độ
temperature controller
bộ điều chỉnh nhiều tốc độ
multiple-speed floating controller
bộ điều chỉnh phụ
submaster controller
bộ điều chỉnh theo trình tự giảm
reduced-order controller
bộ điều chỉnh thứ cấp
second-level controller
bộ điều chỉnh thủy lực
hydraulic controller
bộ điều chỉnh tích hợp
integral controller
bộ điều chỉnh tốc độ
speed controller
bộ điều chỉnh trực tiếp (tự động)
self-operated controller
bộ điều chỉnh tự động
automatic controller
bộ điều chỉnh tự động
self-operating controller
bộ điều chỉnh vị trí
position controller
bộ điều chỉnh điện-khí nén
electro-pneumatic controller
bộ điều chỉnh điện-thủy lực
electro-hydraulic controller
bộ điều chỉnh độ ẩm
humidity controller
bộ điều chỉnh độ Ph
PH controller
convection current
corrector
bộ điều chỉnh gốc thời gian
time base corrector
bộ điều chỉnh tạo bóng
shading corrector
bộ điều chỉnh điện áp
voltage corrector
equalizer
bộ điều chỉnh âm sắc
graphic equalizer
bộ điều chỉnh biên độ
amplitude equalizer
bộ điều chỉnh cáp
cable equalizer
governor
bộ điều chỉnh áp lực khí
gas pressure governor
bộ điều chỉnh áp suất
pressure governor
bộ điều chỉnh bơm
pump governor
bộ điều chỉnh công suất
power governor
bộ điều chỉnh hơi nước
steam governor
bộ điều chỉnh xo
spring governor
bộ điều chỉnh ly tâm
ball governor
bộ điều chỉnh phụ tải
load governor
bộ điều chỉnh phụ tải
weight governor
bộ điều chỉnh tải trọng
load governor
bộ điều chỉnh thủy lực
hydraulic governor
bộ điều chỉnh tốc lực
speed governor
bộ điều chỉnh tốc độ
speed governor
bộ điều chỉnh venturi
venturi governor
modifier
bộ điều chỉnh mạng lưới
network modifier
monitor
on-off control
regulating device
regulator

Giải thích VN: Bộ phận hoặc mạch duy trì đại lượng điện mức yêu cầu ( dụ: điện áp, dòng điện, tần số, hoặc tính chất học) mức định trước, thường bằng cách so sánh với đại lượng cần ổn định với đại lượng [[mẫu.]]

bộ điều chỉnh (dùng) biến trở
rheostatic regulator
bộ điều chỉnh (điện áp) kiểu xung
pulse-type regulator
bộ điều chỉnh (điện áp) tĩnh
static regulator
bộ điều chỉnh áp lực
pressure regulator
bộ điều chỉnh áp lực phanh
brake pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất
pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất axetylen
acetylene pressure regulator
bộ điêu chỉnh áp suất cácte
crankcase pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất cacte
crankcase pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất dầu
oil pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất thấp
back pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất thấp
suction pressure regulator
bộ điều chỉnh axetylen
acetylene pressure regulator
bộ điều chỉnh axetylen
acetylene regulator
bộ điều chỉnh bằng van
valve regulator
bộ điều chỉnh bước
stepping regulator
bộ điều chỉnh cảm ứng
induction regulator
bộ điều chỉnh cấp gió
air regulator
bộ điều chỉnh chân không
vacuum regulator
bộ điều chỉnh công suất
capacity regulator
bộ điều chỉnh cửa sổ
window regulator
bộ điều chỉnh cung cấp lỏng
liquid feed regulator
bộ điều chỉnh dòng chảy
flow regulator
bộ điều chỉnh giảm áp
pressure releasing regulator
bộ điều chỉnh giảm xóc
bucking regulator
bộ điều chỉnh hiệu áp
differential pressure regulator
bộ điều chỉnh hơi nước
steam regulator
bộ điều chỉnh hỗn hợp
mixture regulator
bộ điều chỉnh hút gió
draught regulator (draftregulator)
bộ điều chỉnh khí
gas regulator
bộ điều chỉnh không khí
air regulator
bộ điều chỉnh không khí
atmospheric regulator
bộ điều chỉnh lưu lượng
flow regulator
bộ điều chỉnh mắc sun
shunt regulator
bộ điều chỉnh mức lỏng
level regulator
bộ điều chỉnh mức lỏng
liquid level regulator
bộ điều chỉnh mức nước
constant level regulator
bộ điều chỉnh năng lượng
energy regulator
bộ điều chỉnh nạp
charging regulator
bộ điều chỉnh nối cấp
cascade regulator
bộ điều chỉnh nối tiếp
series regulator
bộ điều chỉnh oxy
oxygen regulator
bộ điều chỉnh PID
PID regulator
bộ điều chỉnh pin cacbon
carbon pile regulator
bộ điều chỉnh tần số
frequency regulator
bộ điều chỉnh tăng đẩy
boosting regulator
bộ điều chỉnh theo nhu cầu
demand regulator
bộ điều chỉnh thông tin// hồi tiếp
feedback regulator
bộ điều chỉnh thủy lực
hydraulic regulator
bộ điều chỉnh tĩnh
static regulator
bộ điều chỉnh Tirrell
Tirrell regulator
bộ điều chỉnh Tirrill
Tirrill regulator
bộ điều chỉnh tốc độ
speed regulator
bộ điều chỉnh tranzito hóa
transistorized regulator
bộ điều chỉnh trường
field regulator
bộ điều chỉnh tyristo
SCR regulator
bộ điều chỉnh đá
acetylene regulator
bộ điều chỉnh đẩy kéo
buck-boost regulator
bộ điều chỉnh điện áp
back and boots regulator
bộ điều chỉnh điện áp
tension regulator
bộ điều chỉnh điện áp
voltage regulator
bộ điều chỉnh điện thế
voltage regulator
bộ điều chỉnh độ trượt
slip regulator

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

controller
bộ điều chỉnh chuyển động tự động
auto now controller
bộ điều chỉnh mức chất lỏng
liquid level controller
bộ điều chỉnh nhiệt độ
temperature controller
bộ điều chỉnh tự động đo chắc
consistency controller
bộ điều chỉnh độ ẩm
humidity controller
bộ điều chỉnh độ nhớt
viscosity controller

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top