- Từ điển Việt - Anh
Bộ chỉ báo bộ nhớ
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
memory indicator
storage indicator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ chỉ báo cảnh báo chung
general warning indicator -
Bộ chỉ báo chế độ
mode indicator -
Bộ chỉ báo chế độ chương trình
pg indicator (program mode indicator), program mode indicator (pg indicator) -
Bộ chỉ báo chế độ xóa
delete-mode indicator (dl indicator), dl indicator (delete mode indicator) -
Bộ chỉ báo cộng hưởng
resonance indicator -
Bộ chỉ báo cuộc gọi
call indicator -
Máy hoạt động theo bit
bit machine -
Thuộc nguyên tử
atomic -
Bộ chỉ báo điện áp nguồn
supply voltage indicator -
Bộ chỉ báo điều chế
modulation indicator -
Bộ chỉ báo định tuyến
routing indicator -
Bộ chỉ báo dừng lề
margin stop indicator -
Bộ chỉ báo đứt băng
broken tape indicator -
Bộ chỉ báo kết quả
resulting indicator -
Bộ chỉ báo kết thúc công việc
ej indicator (end-of-job indicator), ew indicator (end-of-work-session indicator) -
Bộ chỉ báo kiểm tra
check indicator, bộ chỉ báo kiểm tra dấu, sign check indicator, bộ chỉ báo kiểm tra tràn, overflow check indicator, bộ chỉ báo kiểm... -
Bộ chỉ báo kiểm tra dấu
sign check indicator -
Bộ chỉ báo kiểm tra đọc ghi
read/ write check indicator -
Đèn nhiều điện cực
multielectrode tube -
Máy hướng dẫn học
learning machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.