- Từ điển Việt - Anh
Bộ giám sát màu và âm thanh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
color and sound monitor
Xem thêm các từ khác
-
Bộ giám sát nhập/xuất
input/output supervisor (ios), ios (input/output supervisor) -
Bộ giám sát phần mềm
software monitor -
Bộ giám sát phân trang
paging supervisor -
Điểm đầu nút
endpoint -
Điểm dẽ nhánh
ramification point -
Tiếp ảnh cực
polar subtangent -
Bộ giám sát phủ
overlay supervisor -
Bộ giám sát phức hợp
composite monitor -
Bộ giám sát quản lý hệ thống
smm (system management monitor), system management monitor (smm) -
Bộ giám sát tần số
frequency monitor -
Bộ giám sát thẻ bài
token monitor -
Bộ giám sát thời gian đáp ứng
rtm (response time monitor) -
Bộ giám sát thực hiện
performance monitor -
Bộ giám sát thực hiện chương trình
pem (program execution monitor), program execution monitor (pem) -
Bộ giám sát trạng thái
status monitor -
Bộ giám sát truyền hình
television monitor -
Bộ giám sát truyền thông dữ liệu
data communication monitor (dc monitor), dc monitor (data communication monitor) -
Bộ giám sát vào/ra
input/output supervisor (ios), ios (input/output supervisor) -
Điểm đích
destination, giải thích vn : trong tương tác không gian , điểm đích là vị trí kết thúc của chuyến đi . ví dụ , một cửa hàng... -
Điểm dịch vụ
service point (sp), sp (service point)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.