- Từ điển Việt - Anh
Bộ líp và khớp
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
freewheel and clutch unit
Xem thêm các từ khác
-
Máy thử lò xo
spring test machine -
Tín dội bóng (rađa)
ghost echo -
Tín dụng chấp nhận
acceptance credit, acceptance credit, tín dụng chấp nhận chứng từ, documentary acceptance credit -
Tín dụng thư chia nhỏ
letter of credit, fractionable -
Tín dụng thư có xác nhận
letter of credit, confirmed -
Tín dụng thư giới hạn
letter of credit, limited, limited letter of credit -
Tín dụng thư không hủy ngang
letter of credit, irrevocable -
Tín dụng thư không xác nhận
letter of credit, unconfirmed, unconfirmed letter of credit -
Tín dụng thư lưu động
circular letter of credit, letter of credit, circular -
Tín dụng thư trực tiếp
direct letter of credit, letter of credit, direct -
Tín hiệu ánh sáng màu
colour light signal, light signal -
Tín hiệu ba biểu thị
three-aspet signal -
Tín hiệu báo giảm tốc độ
signal to reduce speed -
Tín hiệu báo sương mù
fog signal -
Mây tích tầng (khí tượng học)
stratocumulus -
Tín hiệu báo trước
distant signal, warning signal, tín hiệu báo trước vào ga, entry warning signal -
Tín hiệu báo trước vào ga
entry distance signal, entry warning signal -
Tín hiệu bổ sung
additional signal -
Tín hiệu bốn hiển thị
four-aspect signal -
Tín hiệu cầm tay
hand signal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.