- Từ điển Việt - Anh
Bộ lễ
Thông dụng
(từ cũ, nghĩa cũ) Ministry of Rites.
Xem thêm các từ khác
-
Bỏ liều
Thông dụng: to let things go their own way, to abandon -
Nhà nông
Thông dụng: farmer, agriculturist. -
Bỏ lỡ
Thông dụng: miss., bỏ lỡ một dịp may, to miss a good chance. -
Bộ lòng
Thông dụng: tripes (bò); entrails (lợn). -
Bộ lông
Thông dụng: coat, fur, plumage, feathers. -
Bộ mặt
Thông dụng: Danh từ.: air, look, face, bộ mặt hớn hở, a cheerful face. -
Nhà táng
Thông dụng: danh từ., catafalque. -
Bỡ ngỡ
Thông dụng: at fault, to be like a fish out of water, to be new to the surrounding, mới đến còn bỡ ngỡ... -
Nhà thổ
Thông dụng: (cũ) brothel, bawdy-house. -
Nhà thờ
Thông dụng: danh từ., church, cathedral. -
Bổ ngữ
Thông dụng: danh từ, complement -
Bổ nháo
Thông dụng: to run helter-skelter in various directions, mọi người hốt hoảng bổ nháo đi tìm đứa... -
Bỏ nhỏ
Thông dụng: Động từ: to make a passing shot, bỏ nhỏ để ăn điểm,... -
Bố nuôi
Thông dụng: Danh từ: foster-father/dad/daddy/papa., adoptive father/dad/daddy/papa. -
Bỏ ống
Thông dụng: put money in a bamboo pipe savings bank. -
Bộ phận
Thông dụng: Danh từ.: part, organ (cơ thể), department (tổ chức), organ... -
Nhà trò
Thông dụng: (cũ) như cô đầu -
Bố phòng
Thông dụng: Động từ: to take defence measures, bố phòng cẩn mật, to... -
Nhà tu
Thông dụng: monastery. -
Bỏ quá
Thông dụng: Động từ: to pardon, to forgive, tôi lỡ lời xin bỏ quá...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.