- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhớ mở rộng
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
expanded memory
- bộ quản lý bộ nhớ mở rộng
- EMM (ExpandedMemory Manager)
- một tiêu chuẩn về bộ nhớ mở rộng
- Lotus-Intel Microsoft Expanded Memory Specification-LIM EMS
- quy cách kỹ thuật bộ nhớ mở rộng nâng cao
- Enhanced Expanded Memory Specification (EEMS)
- đặc tả bộ nhớ mở rộng
- EMS (expandedmemory specification)
- đặc tả bộ nhớ mở rộng
- Expanded Memory Specification (EMS)
- đặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiến
- EEMS (EnhancedExpanded Memory Specification)
- đặc tả bộ nhớ mở rộng cải tiến
- Enhanced Expanded Memory Specification (EEMS)
- đặc tả bộ nhớ mở rộng của Lotus-Intel-Microsoft
- Lotus-Intel-Microsoft Expanded Memory Specification (LIMEMS)
- đặc tả bộ nhớ mở rộng nâng cao
- EEMS (EnhancedExpanded Memory Specification)
Expanded Memory (EM)
expanded memory-EMS
expanded storage
expanding memory
extended memory
Giải thích VN: Là vùng nhớ hệ thống trên 1MB trong dòng máy tính Intel 80x86. Vùng nhớ này chỉ có thể truy cập được khi bộ vi xử lý 80386 (hay cao hơn) hoạt động trong chế độ bảo vệ hoặc 80286 hoạt động trong chế độ mô phỏng. Để có thể sử dụng được vùng nhớ mở rộng, các chương trình MS-DOS phải có sự hỗ trợ của các phần mềm đặc biệt để đặt bộ vi xử lý vào chế độ bảo vệ, hoặc sử dụng các tính năng đặc biệt của 80386 (hay cao hơn) cho phép ánh xạ vùng nhớ mở rộng vào vùng nhớ quy ước. Vùng nhớ mở rộng không còn là vấn đề trong Windows 9x trở [[lên.]]
Extended Memory (EEM)
extended storage
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ ngắn hạn
short term memory, short-term memory (stm), stm (short-term memory) -
Bộ nhớ ngoài
auxiliary storage, external memory, external storage, external storage (equipment), external store, giải thích vn : là phương tiện lưu trữ dữ... -
Điều chỉnh môi trường
environmental control, giải thích vn : Điều chỉnh và thay đổi môi trường để những sinh vật sống có thể sống một cách an... -
Điều chỉnh mức nước chứa
storage level regulation -
Điều khoản hợp đồng
contract clause, contract unit, provision, clause of the contract, contract clause, contract specifications, terms of the contract, treaty article, tuân... -
MBE
mbe (molecular-beam expitaxy) -
Mè
Danh từ.: fat; grease., lath, lathing, mother, batch, nicked, run, mỡ đặc, set grease. -
Mẻ (giấy)
batch -
Mẻ (lò cao)
round -
Tĩnh mạch não dưới
ascending vein of rosenthal, cerebral vein inferior, vena cerebri inferiores -
Bộ nhớ ngoại vi
peripheralstorage, peripheral memory -
Bộ nhớ nhanh
fast core, fast memory, immediate access store, rapid memory, rapid storage -
Điều kiện
condition, terms., condition, condition (cond), conditional, conditional (c), conditions, requirement, state, status, term, terms, condition, living conditions,... -
Mẻ liệu
batch, charge, charging, ore and flux, top, bụi của mẻ liệu, batch dust -
Mê lộ
danh từ., labyrinth, labyrinthine, maze, labyrinth. -
Mẻ nấu
melting -
Bộ nhớ phụ
add-on memory, auxiliary memory, auxiliary storage, backing memory, backing storage, backing store, blackboard storage, bulk memory, secondary memory,... -
Bộ nhớ quang
optic storage, optical memory, optical storage, bộ nhớ quang từ, magneto-optic storage (mos), ổ đĩa bộ nhớ quang, omdd (opticalmemory disk... -
Bộ nhớ quét
scanner memory -
Điều kiện ban đầu
initial condition, initial conditions, starting conditions, steady-state condition, điều kiện ban đầu đồng nhất, homogeneous initial condition
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.