- Từ điển Việt - Anh
Bộ phân loại ẩm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
wet classifier
Giải thích VN: Một thiết bị tách các hạt rắn từ một chất lỏng thành các dạng thô và mịn hay nặng và nhẹ mà không dùng sàng [[lọc.]]
Giải thích EN: A device that separates solid particles from a liquid into coarse and fine or heavy and light fractions without employing a screen.
Xem thêm các từ khác
-
Điều hòa không khí cục bộ
local air conditioning, spot air conditioning, unit air conditioning, zone air conditioning, sự điều hòa không khí cục bộ, spot [unit] air... -
Micrô kề miệng
close-talking microphone -
Micrô Lavalier
lavalier microphone -
Micrô màng electret
electret-foil microphone -
Micrô một hướng
directional microphone, unidirectional microphone -
Micrô nhiễu
interference microphone -
Micrô nửa định hướng
semidirectional microphone -
Micrô phản xạ parabon
parabolic reflector microphone -
Micrô phát
transmitting microphone -
Micrô phóng điện
discharge microphone -
Micrô phức hợp
combination microphone -
Bộ phân lực
power divider -
Bộ phận lưới
wire end -
Bộ phận mang sợi
yarn carrier -
Bộ phận máy
tripping, unit -
Bộ phận máy sấy nhiều trục
multicylinder dryer section -
Điều huấn
interrupt handler -
Điều hướng
navigater, navigation, navigator, tune, các phím chuyển tiếp điều hướng, transition navigation keys, công cụ điều hướng, navigation... -
Micrô RF
rf microphone -
Micrô rơle
microrelay
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.