- Từ điển Việt - Anh
Điều huấn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
interrupt handler
Xem thêm các từ khác
-
Điều hướng
navigater, navigation, navigator, tune, các phím chuyển tiếp điều hướng, transition navigation keys, công cụ điều hướng, navigation... -
Micrô RF
rf microphone -
Micrô rơle
microrelay -
Micrô tần số vô tuyến
rf microphone -
Micrô than
carbon microphone -
Micrô tín hiệu điều khiển
cue mike -
Micrô tĩnh điện
capacitor microphone, condenser microphone, electrostatic microphone -
Micrô tinh thể
crystal microphone -
Micrô trường
field microphone -
Micrô tụ điện
capacitor microphone, condenser microphone, electrostatic microphone -
Micrô va đập
impact microphone -
Micrô vi sai
differential microphone -
Tính nóng chảy
fusibility, meltability, meltableness -
Bộ phận mồi
primer -
Bộ phận ngắm
leveling instrument, giải thích vn : mọi dụng cụ được dùng để cố định một đường ngắm nằm ngang , ví dụ như một thiết... -
Bộ phận nghẽn hơi
choke -
Bộ phận nhận
receiving section -
Điều huyền bí
mystery -
Điều khiển
chair; control., boss, command, con, conduct, control, controlling, directive, drive, govern, handle, handling, helm, manage, manipulate, move, navigate,... -
Điều khiển âm lượng
volume control, sự điều khiển âm lượng tự động, automatic volume control (avc), sự điều khiển âm lượng tự động, avc (automaticvolume...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.