- Từ điển Việt - Anh
Bộ suy giảm đầu vào
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
input attenuator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ suy giảm điện kháng
reactance attenuator -
Bộ suy giảm điện trở
resistance attenurator, resistive attenuator -
Bộ suy giảm đi-ốt PIN
pindiode attenuator -
Bộ suy giảm hấp thụ
absorptive attenuator -
Bộ suy giảm lối vào
input attenuator -
Định nghĩa bảng
table definition -
Mở gói
decapsulate, unpacking -
Bộ suy giảm ống dẫn sóng
wave guide attenuator -
Bộ suy giảm quang
optical attenuator -
Bộ tách bó
depacketizer -
Đinh nghĩa dữ liệu ngoài
external data definition, external data definition -
Định nghĩa khuôn
format definition -
Tổ hợp nghiên cứu ATM
atm research consortium (arc) -
Tổ hợp tăng ích đồng đều
equal gain combining (egc) -
Bộ tách gói
depacketizer -
Định nghĩa nguồn
resource definition -
Định nghĩa so sánh
comparison definition -
Tổ hợp tính toán số liệu
data computation complex (dcc) -
Tổ hợp vệ tinh di động Mỹ
american mobile satellite consortium (amsc) -
Bộ tách sóng âm phách
beat note detector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.