- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhập ngoại
imported. -
Bóp cổ
Động từ: to oppress ruthlessly, to fleece, to sting, bọn quan lại bóp cổ dân, the mandarins oppressed ruthlessly... -
Nhập ngũ
Động từ., to enlist; to join the army. -
Bóp hầu
như bóp cổ -
Nhập nhà nhập nhằng
xem nhập nhằng(láy). -
Bóp họng
như bóp cổ -
Bóp mắt
overcharge (of a trader). -
Nhấp nhánh
như lấp lánh -
Hiệp lực
combine efforts, join efforts., synergy -
Bóp miệng
Động từ, to stint oneself on food, to stint oneself in everything -
Bóp mồm
(khẩu ngữ) như bóp miệng, bóp mồm bóp miệng bóp miệng, (nhưng mạnh hơn). -
Nhấp nhem
weak and intermittent., ánh đuốc nhấp nhem, the weak and intermittent light of a torch. -
Bóp mũi
khẩu ngữ, to bully easily -
Bóp nặn
Động từ: to bleed white, bọn hào lý bóp nặn nông dân trong vụ thuế, the village's tyrants bled white... -
Nhấp nhoáng
như lấp loáng -
Nhấp nhổm
be on tenterhooks, be anxious., vừa đến đã nhấp nhổm định về, to be anxious to go back though one has just come. -
Bóp óc
như bóp trán -
Nhấp nhứ
attempt try., người tù nhấp nhứ định trốn, the prisoner attempted to escape (an escape). -
Bóp trán
Động từ: to cudgel one's brains for, bóp trán tìm không ra kế, to cudgel one's brains in vain for a shift -
Nhập nội
introduce, acclimatize, naturalize., cây mới nhập nội, a newly introduced plant.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.