- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mưỡu
verse written in the six-eight-word distich metre introducing a song. -
Ba tê
Danh từ: pâté, pie, ba tê gan, liver pâté, pâté de foie gras -
Ba tháng
(địa phương) như ba giăng -
Ba tiêu
danh từ, banana-tree -
Ba toong
danh từ, walking stick -
Múp míp
very plump, very chubby., em bé múp míp, a very chubby baby. -
Bà trẻ
danh từ, grandfather's concubine, grandaunt -
Mút
suck., như đầu mút, mút kẹo, to suck sweets., Đừng cho em bé mút tay, don't let the baby suck its fingers. -
Bà triệu
%%also named triệu Âu, triệu thị trinh, triệu trinh nương, bà triệu (lady triệu) had cửu chân (present-day thanh hoá) as native land.... -
Ba trợn
Tính từ: unruly, đừng tin hắn hắn ba trợn lắm, don t believe him, because he is very unruly -
Mứt kẹo
confectionery. -
Ba tư
Danh từ: (điạ lý) persia, người ba tư, persian -
Mưu
danh từ., scheme; plot; conspiracy. -
Ba vạ
tính từ, run-down, uncared-for -
Bà vãi
danh từ, buddhist nun -
Mưu cầu
see to, seek., con người chỉ mưu cầu danh lợi, a person who only seeks honours and privileges. -
Mưu chước
trick, device, expedient. -
Bà xờ
(địa phương) như bà phước -
Mưu cơ
suitable stratagem, timely trick., nhanh trí và lắm mưu cơ, to be quick - minded and full of timely tricks. -
Ba xuân
(cũ) parents (whose merits are comparable with the three spring months)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.