- Từ điển Việt - Anh
Bao vây
Thông dụng
Động từ
To surround, to encircle, to blockade, to besiege, to lay a siege to
- lực lượng nổi loạn đã bao vây bót cảnh sát từ sáng sớm đến sẫm tối
- the rebel forces surrounded the station police from dawn till dusk
- thành phố bị hai trung đoàn địch bao vây
- the town is encircled by two enemy regiments
- bao vây kinh tế địch
- to stage an economic blockade of the enemy areas
- bao vây một ổ hút thuốc phiện
- to lay a siege to an opium den
Xem thêm các từ khác
-
Báo vụ viên
telegraphist. -
Báo xuân
(thực vật học) primula. -
Ngây người
look bewildred. -
Báo yên
to sound the all-clear (signal), còi báo yên, the siren sounded the all-clear, the all-clear siren sound -
Ngay râu
(thông tục) như ngay mặt -
Ngày rày
today year., ngày rày năm ngoái tôi đang làm việc khác, i was doing some different work today year., ngày rày sang năm tôi sẽ đi huế,... -
Ngày sau
in a distant future. -
Ngày sinh
danh từ., birthday. -
Bấp ba bấp bênh
xem bấp bênh (láy). -
Ngày sóc
(từ cũ) the first day of the lunar month. -
Ngày tết
tet holiday, tet festival, tet, tet season., ngày tết đi thăm nhau, to pay mutual visits on tet., những lời chúc tụng ngày tết, the tet... -
Bập bà bập bõm
xem bập bõm (láy). -
Bập bà bập bùng
xem bập bùng (láy). -
Bập bẹ
Động từ: to babble, to prattle, bập bẹ như trẻ lên ba, to babble like a three-year-old baby, bập bẹ... -
Ngày thường
week-day. -
Bập bõm
defectively, nhớ bập bõm mấy câu thơ, to remember defectively a few verses, nghe bập bõm câu được câu mất, to understand defectively... -
Bập bồng
(ít dùng) như bập bềnh -
Bập bùng
Tính từ: flickering, crescendo then diminuendo, ánh đuốc bập bùng trong đêm khuya, the torches flickered... -
Ngay tức thì
như ngay lập tức -
Ngày vía
(tôn giáo) birth anniversary (of buddha).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.