- Từ điển Việt - Anh
Baud (bd)
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
baud (bd)
Giải thích VN: Một đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu - tức số tín hiệu thay đổi trên mỗi giây - trong một thiết bị như modem chẳng hạn. Đơn vị này được lấy theo tên của kỹ sư và là điện tín viên người Pháp, Jean-Maurice-Emile Baudot, người phát minh ra bản mã cho hệ thống điện tín của Pháp vào năm 1877.///Baud ít khi được dùng để chỉ tốc độ của một modem vì nó không có liên quan gì đên số bị truyền mỗi giây trên một modem tốc độ cao. Nếu một modem truyền một bit trong mỗi lần thay đổi tín hiệu, thì tốc độ số-bit-trên-giây cũng là tốc độ Baud. Tuy nhiên các kỹ thuật mã hóa được dùng để làm cho 1 Baud hay một lần thay đổi tín hiệu đại diện cho hai hay nhiều bit. Hai bit mỗi Baud được biết là mã hóa đôi bit, còn ba bit mỗi Baud là mã hóa tam bit.
Xem thêm các từ khác
-
Đặt không đúng đắn
ill-posed -
Mặt bị hun nóng
heating surface, system surface -
Mặt bích đặt
blind flange -
Thiết bị thực hiện
run unit -
Thiết bị tích hợp
integrated device, điện tử học thiết bị tích hợp, ide (integrateddevice electronics) -
Bảy (7)
seven -
Bẫy (lập trình)
trap -
Mặt bội ba
triple plane -
Thiết bị tìm băng
tape search -
Thiết bị tin học
information appliance -
Thiết bị tính toán
computing device, computing facility -
Thiết bị tính trung bình
average computing device -
Bẫy electron
electron trap -
Bây giờ (dùng chát trên mạng)
at the moment (atm), atm (at the moment) -
Đặt trong ngoặc
bracket together -
Đặt trong ngoặc đơn
parenthesize -
Mặt bù
complementary surface -
Mặt buồn
sad face -
Mặt cách đều
equidistant surface -
Thiết bị tồn trữ
storage device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.