- Từ điển Việt - Anh
Biệt phái
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To second
Tính từ
Sectarian
Xem thêm các từ khác
-
Ngứa gan
(khẩu ngữ) choke with anger. -
Ngứa mắt
shock the eyes; feel uneasy at seeing something shocking the eyes. -
Biệt tài
danh từ., Tính từ: specially gifted, special talent, special talent for, nhà toán học biệt tài, a specially... -
Ngứa miệng
nh ngứa mồm -
Biệt tăm
gone without (leaving) a trace -
Ngứa mồm
(thông tục) cũng nói ngứa miệng+feel like speaking (even out of turn), cannot help speaking, be itching to speak. -
Biết tay
to know what stuff one is made of, ta sẽ cho nó biết tay, i'll let him know what stuff i'm made of -
Ngứa ngáy
như ngứa, fidget, be spoiling for., ngứa ngáy muốn đánh nhau, to be spoiling for a fight. -
Biết thân
to serve one right, to be conscious of one's inferiority, nghịch lửa bị bỏng mới biết thân, it serves him right playing with the fire and... -
Ngứa nghề
(thông tục) feel sexual urge, feel aroused. -
Biết thế
if you know it., biết thế tôi chẳng đến cho xong, if you know it, i would not come. -
Ngựa nghẽo
(xấu) jade, hack., ngựa nghẽo gì chạy chậm như người đi bộ, what a jade! it gallops at the rate of a man's walk. -
Biệt thị
hold in high (special) regards. -
Ngửa nghiên
(ít dùng) như nghiên ngửa -
Biết thóp
to know someone's weak point, to know someone's ulterior motive -
Ngựa ngố
hobby-horse; rocking-horse., vaulting-horse. -
Ngựa người
(mỉa) rickshaw-driver (thời thuộc pháp). -
Biết thừa
know quite well, know only too well., tôi thừa biết ý đồ của nó, i know only too well what he wants to do. -
Ngựa ô
danh từ., black horse. -
Ngứa tai
shock the ears; feel uncomfortable at hearing something shocking the ears.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.