- Từ điển Việt - Anh
Buôn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện
Thành ngữ
A penny saved is a penny gained
Xem thêm các từ khác
-
Ngu si hưởng thái bình
ignorance is bliss -
Bụt chùa nhà không thiêng
no man is a hero to his valet -
Con nhà tông không giống lông thì gióng cánh
the apple doesn't fall far from the tree -
Nói trước bước không qua
don't count the chickens before they hatch -
Yếu đừng ra gió
if you can't stand the heat, get out of the kitchen -
Không có khói làm sao có lửa
where there's smoke, there's fire -
Có qua có lại mới toại lòng nhau
scratch my back and i'll scratch yours -
Cầm đèn chạy trước ô tô
put the cart before the horse -
Phú quý sinh lễ nghĩa
plenty breeds pride -
Sang hèn cũng ba tấc đất
death levels all men -
Thả con săn sắt, bắt con cá sộp
throw out a minnow to catch a whale -
Xem mặt đặt tên
(don't) judge a book by its cover -
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
still waters run deep -
Nửa dơi nửa chuột
neither flesh nor fish -
Nói quá vạ vào thân
an ox is taken by the horns, a man by the tongue -
No bụng, đói con mắt
his eyes are bigger than his belly -
Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm
velvet paws hide sharp claws -
Nói đúng tim đen
hit the nail on the head -
Sửa sai không ai chê muộn
it is never to late to mend -
Người sống, đống vàng
a living dog is better than a dead lion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.