- Từ điển Việt - Anh
Cà mèn
Mục lục |
gốc Pháp: gamelle
Thông dụng
Danh từ
Mess-tin
Xem thêm các từ khác
-
Nhỏ nhen
tính từ., mean. -
Cà mèng
Tính từ: bad, inferior, worthless, chiếc đồng hồ cà mèng, a watch of inferior quality, bọn người cà... -
Nho nhỏ
tính từ., somewhat little, tinyish. -
Cá mòi
danh từ, gizzard-shad -
Ca múa
dance and song (nói khái quát), đoàn ca múa, a dance and song ensemble -
Cá mương
hemicultur -
Cả nể
complaisant, compliant. -
Nho nhoe
have pretensions to., nho nhoe dạy đời, to have pretensions to lecture other people. -
Cá ngạnh
cranoglanis -
Nhỏ nhoi
small, little, humble., chút quà nhỏ nhoi, a small gift. -
Ca ngợi
Động từ: to sing the praise of, to extol, ca ngợi cảnh đẹp của đất nước, to sing the praise of the... -
Nhơ nhớp
filthy, mucky., chân tay nhơ nhớp những bùn, to have one's hands and feel all mucky with mud. -
Nhớ nhung
have a fond remembrance (of someone, of some place)., gợi nỗi nhớ nhung, to evoke fond remembrances. -
Nhơ nhuốc
tính từ., dishonoured; disgraceful. -
Nhọ nồi
soot., yerba-de-taijo (cây). -
Nho phong
confucian scholar's manners. -
Ca nhạc
danh từ, music and song -
Nhổ sào
unmoor., thuyền nhổ sào, the boat was unmoored. -
Nho sĩ
danh từ., confucian scholar. -
Nho sinh
(cũ) student.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.