- Từ điển Việt - Anh
Ca nhạc
Thông dụng
Danh từ
- Music and song
Xem thêm các từ khác
-
Nhổ sào
unmoor., thuyền nhổ sào, the boat was unmoored. -
Nho sĩ
danh từ., confucian scholar. -
Nho sinh
(cũ) student. -
Cá nhân chủ nghĩa
Tính từ: individualistic, egoistic, những tính toán cá nhân chủ nghĩa, egoistic calculations, tư tưởng... -
Nhỡ tàu
miss one's train., (thông tục) miss an opportunity. -
Nhớ thương
long fondly to see, grieve for., nhớ thương vợ con, to long fondly to see one's wife and children., nhớ thương người bạn xấu số, to... -
Nhỏ tí
very small, tiny. -
Ca nhi
danh từ, female singer, songstress (trong xã hội cũ) -
Nhớ tiếc
think with deep regret of., nhớ tiếc con người tài hoa, to think with deep of a talented person. -
Cá nhụ
threadfin -
Nhỏ to
coo., hai chị em nhỏ to trò chuyện, the two sister were cooing confidences to each other. -
Cà niễng
danh từ, cybister -
Ca nô
danh từ, motor boat -
Nhờ trời
thank heaven! -
Nhỏ tuổi
still very young in age. -
Nhờ vả
depend on (somebody) for help., nhờ vả bà con, to depend on friends and nieghbours for help. -
Ca nông
danh từ, cannon -
Nhỏ xíu
very small, diminutive. -
Nhỏ yếu
small and weak. -
Nhòa
be dimmed, be obscured., fade., kính xe ô tô nhòa vì mưa, the windshield of the car was dimmed by the rain., mọi kỷ niệm về thời thơ ấu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.