- Từ điển Việt - Anh
Cá nhụ
Thông dụng
Threadfin
Xem thêm các từ khác
-
Nhỏ to
coo., hai chị em nhỏ to trò chuyện, the two sister were cooing confidences to each other. -
Cà niễng
danh từ, cybister -
Ca nô
danh từ, motor boat -
Nhờ trời
thank heaven! -
Nhỏ tuổi
still very young in age. -
Nhờ vả
depend on (somebody) for help., nhờ vả bà con, to depend on friends and nieghbours for help. -
Ca nông
danh từ, cannon -
Nhỏ xíu
very small, diminutive. -
Nhỏ yếu
small and weak. -
Nhòa
be dimmed, be obscured., fade., kính xe ô tô nhòa vì mưa, the windshield of the car was dimmed by the rain., mọi kỷ niệm về thời thơ ấu... -
Cá nước
fish and water; close relationship, tình quân dân cá nước, the fish-water relationship between the people and the army -
Nhoai
strive to come up (from water)., cố nhoai vào bờ, to strive to reach the shore. -
Ca nương
(cũ) young songstress, girl singer. -
Nhoáng
flash., chớp nhoáng, there was a flash of lightning., nhoáng một cái biến đâu mất, to vanish in a flash. -
Cá ông
như cá voi -
Nhoáy
next to no time, in a flash., nhoay nhoáy (láy, ý tăng)., viết nhoáy một cái là xong bức thư, to write a letter in next to no time (in a... -
Nhoay nhoáy
xem nhoáy (láy). -
Nhóc
brat., hai thằng nhóc vật nhau, the two brats were wrestling. -
Nhóc con
(khẩu ngữ) kid, brat. -
Cá quả
snake-head (mullet)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.