- Từ điển Việt - Anh
Cá thoi loi
Thông dụng
Jumping goby
Xem thêm các từ khác
-
Cà thọt
Tính từ: limping, đi cà thọt, to walk with a limp, to limp -
Nhóm họp
gather, convene, meet. -
Cả tiếng
loud-voiced. -
Nhòm ngó
(địa phương) như dòm ngó -
Nhôm nham
smeared, dirty., mặt mũi nhôm nham, to have a smeared face. -
Cả tin
credulous, gullible. -
Cá tính
Danh từ: personality, hai người có cá tính trái ngược nhau, the two have opposite personalities -
Nhom nhem
have a smattering of., mới nhom nhem vài câu tiếng nga, to have just a smattering of russian. -
Cá tính hoá
Động từ, to individualize, to individuate -
Cá trắm
grass carp -
Nhòm nhỏ
pry into, pry about., nhòm nhỏ khắp nơi, to pry about., nhòm nhỏ công việc nhà hàng xóm, to pry into one's neighbour's affairs. -
Cá tràu
như cá quả -
Cá trê
catfish -
Nhồm nhoàm
như nhồm nhàm -
Nhơm nhớp
xem nhớp (láy). -
Cá trôi
major cap -
Ca trù
, =====%%*ca trù - an original art performance of academic character - has been preserved for the past 10 centuries.to appreciate ca trù is to appreciate... -
Nhóm viên
group member. -
Ca tụng
Động từ: to glorify, to extol, ca tụng chiến công, to glorify a feat of arms, ca tụng công đức của... -
Ca vát
Danh từ: necktie, tie
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.