- Từ điển Việt - Anh
Các dịch vụ thông tin
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Information Services (IS)
Xem thêm các từ khác
-
Các dịch vụ thông tin cá nhân qua vệ tinh
satellite personal communications services (spcs) -
Các dịch vụ thông tin di động mặt đất tương lai của Nhật Bản
japan future land mobile telecom services (j-flmts) -
Các dịch vụ thông tin doanh nghiệp
business communication services (bcs) -
Các dịch vụ thông tin toàn cầu
universal information servers (uis) -
Các dịch vụ thông tin vùng rộng (diện rộng)
wide area information services (wais) -
Các dịch vụ thư mục tăng cường
enhanced directory services (eds) -
Các dịch vụ thử nghiệm tính phù hợp
conformance testing services (cts) -
Các dịch vụ tích hợp
integrated services (intserve) -
Các dịch vụ tìm tin đa phương tiện
multimedia information retrieval services (mis) -
Các dịch vụ tin nhắn ngắn
short message services (sms) -
Các dịch vụ trao đổi thông tin
information exchange services (ies) -
Các dịch vụ trao đổi thông tin của Viễn thông (ITU)
telecom information exchange services (itu) (ties) -
Các dịch vụ trợ giúp khách hàng
customer support services (css) -
Phân bố phần mềm Berkeley
berkeley software distribution (bsd) -
Phân bố phần mềm điện tử
electronic software distribution (esd) -
Các dịch vụ truy nhập từ xa của NT
nt remote access services (microsoft) (ntras) -
Các dịch vụ truyền hình và phát thanh của Quân đội Mỹ
american forces radio and television services (afrts) -
Các dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
packet switched data transmission services (psdts) -
Các dịch vụ truyền tải đa giao thức
multi-protocol transport services (mpts) -
Các dịch vụ truyền thông cá nhân phổ thông/toàn cầu
universal personal communications services (upcs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.