- Từ điển Việt - Anh
Các kết nối của tổng đài trung tâm
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Central Office Connections (COC)
Xem thêm các từ khác
-
Các kết nối được sửa sai từng phần
partially error controlled connections (pecc) -
Các khả năng giao dịch
transaction capabilities (tc) -
Các khả năng hoạt động cục bộ
local functional capabilities (lfc) -
Các khía cạnh liên quan đến thương mại của các quyền sở hữu trí tuệ
trade related aspects of intellectual property right (trips) -
Các khía cạnh và các ứng dụng của dịch vụ - các dịch vụ nghe nhìn đa phương tiện
service aspects and applications - audio/visual multimedia services (saa-ams) -
Đối tượng được khống chế tiếng vọng
echo controlled object (eco) -
Đối tượng ghép
compound object -
Phân cực tuyến tính
linearly polarized (lp) -
Phân cực vòng tròn bên trái
left hand circular polarization (lhcp) -
Phần cứng bộ ánh xạ giao thức
protocol mapper hardware (pmh) -
Tầm nhiễu
interference range -
Các khối chức năng đặc trưng ứng dụng
application specific functional blocks (asfb) -
Các khối chuyển mạch từ xa
remote switching units (rsu) -
Các khối đặc trưng của nhà sản xuất
manufacturer specified blocks (msb) -
Các khối dịch vụ số
digital service units (dsu) -
Các khối thuê bao
subscriber units (su) -
Các khối tín hiệu của trạng thái tuyến
link status signal units (lssu) -
Các khung vuông nhỏ nhất bị giới hạn
constrained least squares (cls) -
Các khuyến nghị G.703/G704 của ITU về các đặc trưng vật lý/điện của các giao diện số phân cấp
physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces itu recommendations (g.703/g.704) -
Đối tượng mạng toàn cầu
universal network object (uno)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.