- Từ điển Việt - Anh
Câu đố
Thông dụng
Danh từ
- Riddle
Xem thêm các từ khác
-
Câu đối
Thông dụng: parallel sentences, pair of wood panels (on which are inscribed parallel sentences), làm câu đối... -
Nóp
Thông dụng: small bamboo lattice hut, small mat hut (on a boat... to slip in). -
Cầu hoà
Thông dụng: to propose a cease-fire, to play for a draw (with no ambition to win), bị thất bại liên tiếp... -
Nu
Thông dụng: như lúp gnarl (on trees). -
Nư
Thông dụng: (địa phương) [fit of] anger., mắng cho đã nư, to give a scolding and vent one's anger. -
Nụ
Thông dụng: Danh từ.: (bot) bud., nụ hoa, flower-bud. -
Cầu hồn
Thông dụng: to say a mass for someone's soul, lễ cầu hồn, a mass for someone's soul, a requiem -
Câu kéo
Thông dụng: như câu cú -
Câu kết
Thông dụng: Động từ, to collude, to join hands, to be in league -
Cầu khẩn
Thông dụng: Động từ: to entreat, to beseech, cầu khẩn thần thánh phù... -
Cầu kinh
Thông dụng: to say prayers -
Nữ hoá
Thông dụng: feminize. -
Cảu nhảu
Thông dụng: như càu nhàu -
Câu nói
Thông dụng: saying; word. -
Cầu thân
Thông dụng: to seek the alliance with, nhờ người mối ngỏ lời cầu thân, to ask a matchmaker to put forth... -
Cấu thành
Thông dụng: Động từ: to make up, to create, to compose, những bộ phận... -
Nưa
Thông dụng: kouniak (kinf of araceous plant with edible tuber)., (địa phương) big python. -
Nứa
Thông dụng: neohouzeaua (a kind of bamboo) -
Cầu trượt
Thông dụng: children's slide -
Cấu tứ
Thông dụng: put ideas in order; make an outline (for an essay).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.