- Từ điển Việt - Anh
Cây irit
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
orris
Giải thích VN: Cây irit, thuộc loài Iris germanica florentina, rễ rất thơm sử dụng trong y học và sản xuất nước hoa. Từ tương tự [[:]] [[orrice.]]
Giải thích EN: An iris, Iris germanica florentina, whose fragrant rootstock is used in medicine and perfumes. Also, orrice.
Xem thêm các từ khác
-
Cây kẻ dấu
marking gauge -
Đường biểu diễn hàm tang
tangent (tan) -
Đường biểu diễn ngẫu lực
torque curve -
Đường bình độ
contour, form line, horizontal line, isohypse, khoảng cách đường bình độ, contour interval, giải thích vn : là đường nối các điểm... -
Đường cáp
scraper level, cable path, cable line, feed line, đường cấp lạnh ( tàu vũ trụ ), coolant feed line -
Đường cáp điện dọc
rising main, reser -
Phép dựng hình
construction, geometric construction, geometrical construction -
Cây keo
acacia, pull rod -
Cây không có vòng năm
endogenous tree -
Cây không vòng tuổi
endogen tree -
Cây lá kim
cone-bearing tree, conifer, coniferous tree -
Cây lá rộng
broad-leaf (ed) tree, broad-leaved tree -
Cây làm phân xanh
green manuring crop -
Cây lanh
flax -
Cây leo
climbers -
Cây liễu
willow, osier, giải thích vn : loại gỗ màu vàng nâu của loại cây này có tiếng là rất bền và không co giãn được sử dụng... -
Cây lúa
rice, cereal crop -
Cây lưu niên
perennial plant -
Đường cấp lạnh (tàu vũ trụ)
coolant feed line -
Đường cáp liên tỉnh
toll cable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.