- Từ điển Việt - Anh
Có dạng keo
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
jelly-like
Xem thêm các từ khác
-
Có dạng mắt lưới
reticulate, reticular, giải thích vn : có mạng lưới các đường . như , thủy tinh mắt [[lưới.]]giải thích en : having a network... -
Có dạng nhầy
muciferous -
Có dạng nhựa
resin-like -
Có dạng phiến
flaky -
Lắng cặn bằng ly tâm
centrifugal sedimentation, giải thích vn : một quy trình phân đoạn chất lơ lửng có chọn lọc theo sự khác nhau về tỷ trọng... -
Sol nước
hydrosol -
Solaniđin
solanidine -
Somait
sommaite -
Soi bằng tia X
x-ray examination -
Có dạng vảy
flaky, scaly -
Có dấu
oil-bearing, signed, sign flag, butyraceous, butyrous, fat, oily, oleaginous -
Lắng đọng thành lớp
bedding deposition -
Sỏi bồi tích
run gravel -
Sợi bông
cotton, giải thích vn : loại sợi mềm , màu trắng dính liền với hạt ở cây bông , được dùng làm nguyên liệu [[dệt.]]giải... -
Sợi bông gạo
kapok, giải thích vn : loại sợi rỗng , nhẹ , chống thấm nước bao quanh hạt của cây bông gạo ; dùng để nhồi đệm , áo... -
Vòm bị lộ
aerial arch -
Vòm cát
sand dome -
Lắng nguội
cold settling, giải thích vn : một hoạt động lắng sử dụng để lọc các sản phẩm có [[nhớt.]]giải thích en : a settling operation... -
Có điều chỉnh (nhiệt độ)
compensating jacket -
Cố định đạm
nitrogen fixation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.