- Từ điển Việt - Anh
Lắng đọng thành lớp
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
bedding deposition
Xem thêm các từ khác
-
Sỏi bồi tích
run gravel -
Sợi bông
cotton, giải thích vn : loại sợi mềm , màu trắng dính liền với hạt ở cây bông , được dùng làm nguyên liệu [[dệt.]]giải... -
Sợi bông gạo
kapok, giải thích vn : loại sợi rỗng , nhẹ , chống thấm nước bao quanh hạt của cây bông gạo ; dùng để nhồi đệm , áo... -
Vòm bị lộ
aerial arch -
Vòm cát
sand dome -
Lắng nguội
cold settling, giải thích vn : một hoạt động lắng sử dụng để lọc các sản phẩm có [[nhớt.]]giải thích en : a settling operation... -
Có điều chỉnh (nhiệt độ)
compensating jacket -
Cố định đạm
nitrogen fixation -
Sợi cứng
hard fiber -
Sỏi cuội
pebble gravel, terminal filament -
Sợi dài
continuous filament, continuous flow calorimeter, long string -
Lắng tự do
free setting -
Sợi đàn hồi
elastic fiber -
Sợi dây nhỏ
twine, fine string, thick string -
Co đoạn nhiệt
adiabatic contraction -
Sợi đơn
monofilament -
Sợi gai Manila
manila hemp, giải thích vn : vật liệu chắc có dạng sợi làm từ cuống lá của cây chuối abaca , musa textilis ; dùng trong sản... -
Lanolin ngậm nước
hydrous wool fat -
Lanolin, mỡ lông cừu
lanolin or lanoline, giải thích vn : chất béo màu hơi vàng chiết xuất từ lông cừu ; nó không phản ứng với axit và kiềm , và... -
Lansfocdit
lansfordite
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.