- Từ điển Việt - Anh
Có hai mặt
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
bifacial
Giải thích VN: Thuộc hoặc gắn với dụng cụ mà có hai mặt giống [[nhau.]]
Giải thích EN: Of or relating to a tool in which both sides are alike.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
double-faced
Giải thích VN: Một công trình nhà có hai mặt bên, giống như mặt trong và mặt ngoài của một bức [[tường.]]
Giải thích EN: A building constuction that has two faces from a side view, such as the interior and exterior of a masonry wall appearing as faces.
Xem thêm các từ khác
-
Vòm nén
diminished arch, flattened arch -
Vòm ngược (đáy sông)
arched floor -
Có hành trình trái
sinistrorsal -
Có hạt nhỏ
short-grain, fine-grained -
Lắp bằng rô bốt
robot assembly, giải thích vn : một robốt nhỏ , nhẹ hợp với các bộ phận lắp ráp trong phạm vi tốc độ và độ chính xác... -
Lắp chặt
wringing fit -
Vòm ốp chống thấm
watertight facing arch -
Có hình bán nguyệt
semicircular -
Có hình cầu
spherical -
Lắp chốt pít tông
wrist pin arrangement -
Lắp đặt (kỹ thuật)
install -
Có hình chữ U
u shaped -
Có hình đĩa
siamesed -
Có hình lưu tuyến
stream-lined -
Có hình nạng
y shaped -
Có hình sống trâu
saddle-backed -
Lắp đặt máy
to lathe down machines -
Có hình thoi
lozenge -
Có hình thoi lệch
skewed -
Có hình yên ngựa
saddle-shaped, saddle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.