- Từ điển Việt - Anh
Cô quạnh
Thông dụng
Solitary; secluded
Xem thêm các từ khác
-
Co quắp
curled up, nằm co quắp vì lạnh, to be curled up because of the cold, chân tay người chết co quắp, the dead person's limbs were all curled... -
Cố quốc
danh từ, native country -
Phòng giữ
prevent, guard against -
Cỏ rả
shabby, seedy, ăn mặc hơi cỏ rả, to be dressed rather shabbily -
Phong hàn
indisposition [due to cold, to bad weather ...] -
Co ro
to huddle oneself up, to stoop, ngồi co ro trong một góc, to huddle oneself up in a corner, co ro trước giá rét, to stoop in the chilly wind -
Cỏ sâu róm
green bristle grass -
Có thai
to be with child, to be in the family way, to be pregnant, chị ấy có thai được năm tháng, she has been with child five months, she is six months... -
Cô thôn
danh từ, isolated hamlet -
Cổ tích
Danh từ: historical vestiges, truyện cổ tích, a legend; fairy tale; old story -
Phòng khi
in anticipation of, in case of, against., phòng khi mưa gió, against a rainy day. -
Phóng khoáng
broad-minded, liberal [-minded]., tính tình phóng khoáng, to be liberal in disposition. -
Cố tri
danh từ, old acquaintance -
Phòng không
danh từ., air defense, acwal defense. -
Phòng khuê
như khuê phòng -
Có tuổi
advanced in years -
Phong lan
danh từ., (bot) orchid. -
Có vẻ
Động từ: to seem, to look, cô ta có vẻ buồn, she seems sad -
Phòng mạch
(địa phương) surgery (of a physician) -
Phong môi
(thực vật) anemophilous
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.