- Từ điển Việt - Anh
Phong lan
Thông dụng
Danh từ.
- (bot) orchid.
Xem thêm các từ khác
-
Có vẻ
Động từ: to seem, to look, cô ta có vẻ buồn, she seems sad -
Phòng mạch
(địa phương) surgery (of a physician) -
Phong môi
(thực vật) anemophilous -
Phong nguyệt
(từ cũ) pleasure of nature -
Phòng nhì
french second bereau, french intelligence service -
Cóc ca cóc cách
xem cóc cách -
Phòng ốc
(từ cũ) house, dwelling -
Phong phanh
thinly and inadequately (dressed)., rét thế mà ăn mặc phong phanh, to be thinly and inadequately dressed though the weather is quite cold. -
Cóc cách
to clang, gõ cóc cách, to clang with a hammer, cóc ca cóc cách, to clang and clang -
Phóng pháo
(từ cũ ) máy bay phóng pháo a bomber -
Phong quang
(từ cũ) beautiful-looking, endowed with beautiful landscapes. -
Cóc gặm
jagged, notched, chiếc bát cóc gặm, a jagged bowl -
Cóc khô
not at all -
Cộc lốc
Tính từ: curt; brief; short, trả lời cộc lốc, to answer curtly -
Phóng sự
reportage -
Cóc nhảy
skippingly, đọc cóc nhảy, to read skippingly, to skim through -
Phong sương
wind and dew; hardships of life., dầu dãi phong sương, to be exposed tot he hardships of life, to be weather-beaten. -
Cóc tía
fire-bellied toad, gan cóc tía, overboldly intrepid -
Phỏng tác
Động từ., to adapt. -
Phóng tay
recklessly., phóng tay chi tiêu, to spend money recklessly.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.